Vectơ và phương pháp tọa độ trong không gian (Chuyên đề Toán ôn thi Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Vectơ và phương pháp tọa độ trong không gian có trong bộ 8 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Toán năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Toán.
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Toán 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Toán 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Toán
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Chuyên đề Toán ôn thi Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Vectơ trong không gian
1.1. Định nghĩa
Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
1.2. Các khái niệm
Tương tự như vectơ trong mặt phẳng, đối với vectơ trong không gian, ta cũng có các kí hiệu và các khái niệm sau:
– Với vectơ , ta có:
+ Điểm A là điểm đầu; điểm B là điểm cuối. + Hướng của vectơ : Từ A đến B . + Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B gọi là giá của vectơ . |
|
+ Độ dài của vectơ , kí hiệu , là độ dài của đoạn thẳng AB.
– Khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của vectơ thì vectơ còn được kí hiệu là
– Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
– Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng có cùng hướng hoặc ngược hướng.
– Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
2. Các phép toán vectơ trong không gian
2.1. Tổng của hai vectơ
Trong không gian, cho hai vectơ , .
Lấy một điểm A tùy ý, vẽ . Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ và , kí hiệu là .
• Quy tắc cộng
Với ba điểm A, B, C bất kì, ta có .
• Quy tắc hình bình hành Cho hình bình hành ABCD, ta có . • Quy tắc hình hộp Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có . |
|
2.2. Hiệu của hai vectơ
Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ gọi là vectơ đối của vectơ , kí hiệu là .
Vectơ là một vectơ đối của vectơ , được viết là .
Vectơ được gọi là hiệu của hai vectơ và , kí hiệu .
• Quy tắc trừ
Với ba điểm O, A, B bất kì, ta có: .
2.3. Tích của một số với một vectơ
Trong không gian, cho số thực k ≠ 0 và vectơ . Tích của một số k với vectơ là một vectơ, kí hiệu là , được xác định như sau:
– Cùng hướng với vectơ nếu k > 0, ngược hướng với vectơ nếu k < 0;
– Có độ dài bằng .
Nhận xét:
– Ta có khi và chỉ khi k = 0 hoặc .
– Hai vectơ khác là cùng phương khi và chỉ khi có một số thực k ≠ 0 sao cho .
– Điều kiện cần và đủ để ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng là tồn tại số thực k ≠ 0 sao cho .
Tính chất: Với hai vectơ và hai số thực h, k, ta có:
;
;
;
;
;
.
⮚ Chú ý:
• Quy tắc trung điểm
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì .
Với mọi điểm M thì .
• Quy tắc trọng tâm của tam giác
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì .
Với mọi điểm M thì .
• Quy tắc trọng tâm của tứ diện
Nếu G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì .
Với mọi điểm M thì .
Mở rộng: Trong không gian, cho ba điểm A, B, C và bộ số .
– Tồn tại duy nhất điểm I sao cho .
– Với mọi điểm M thì .
2.4. Tích vô hướng của hai vectơ
a) Góc giữa hai vectơ
Trong không gian, cho hai vectơ và đều khác . Lấy một điểm A bất kì, gọi B và C là hai điểm sao cho . Khi đó, ta gọi là góc giữa hai vectơ và , kí hiệu là .
b) Tích vô hướng của hai vectơ
Trong không gian, cho hai vectơ và đều khác . Tích vô hướng của hai vectơ và , kí hiệu là , là một số thực được xác định bởi công thức: , ở đó là góc giữa hai vectơ , .
⮚ Chú ý:
– Quy ước nếu hoặc thì .
– Với hai vectơ và đều khác , ta có .
– Với hai vectơ và đều khác , ta có .
Tính chất: Với các vectơ và số thực k tùy ý, ta có:
;
;
;
, trong đó .Ngoài ra, .
3. Tọa độ của vectơ và biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
3.1. Hệ trục tọa độ trong không gian
Trong không gian, hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau và các vectơ đơn vị lần lượt trên các trục Ox, Oy, Oz được gọi là hệ trục tọa độ Descartes vuông góc Oxyz hay đơn giản là hệ tọa độ Oxyz. – Điểm O được gọi là gốc tọa độ. – Các trụcc Ox, Oy, Oz được gọi là các trục tọa độ. |
|
– Các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) được gọi là các mặt phẳng tọa độ.
– Không gian với hệ tọa độ Oxyz còn được gọi là không gian Oxyz.
3.2. Tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ trong không gian
– Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho một điểm M tùy ý. Bộ ba số (x; y; z) duy nhất sao cho được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ tọa độ Oxyz. Khi đó, ta viết M = (x; y; z) hoặc M(x; y; z) trong đó x là hoành độ, y là tung độ và z là cao độ của M.
– Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ tùy ý. Bộ ba số (x; y; z) duy nhất sao cho được gọi là tọa độ của vectơ đối với hệ tọa độ Oxyz. Khi đó, ta viết hoặc trong đó x là hoành độ, y là tung độ và z là cao độ của .
3.3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và , ta có:
• ;
• Tổng của hai vectơ: ;
• Hiệu của hai vectơ: ;
• Tích của một vectơ với một số: ;
• Tích vô hướng của hai vectơ: = hằng số;
• Độ dài vectơ: ;
• Góc giữa hai vectơ: = (với );
• Hai vectơ cùng phương với nhau ⇔ ⇔ => ;
• Hai vectơ vuông góc với nhau⇔ .
3.4. Áp dụng của tọa độ vectơ
Trong không gian Oxyz, cho các điểm , ta có:
• .
• Độ dài đoạn thẳng AB: AB = .
• Trung điểm của đoạn AB là .
• Nếu ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác có trọng tâm là G thì .
• Nếu điểm M chia AB theo tỉ số k, nghĩa là thì .
• Nếu điểm M thỏa mãn điều kiện thì .
Viết tắt .
Tổng quát: Nếu M thỏa mãn điều kiện thì tọa độ M là .
• Nếu ABCD là hình bình hành thì ⇔ .
• Điều kiện để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là ⇔ .
3.5. Tích có hướng của hai vectơ
a) Khái niệm tích có hướng của hai vectơ
Tích có hướng của và , kí hiệu là một vectơ và được tính như sau: = .
b) Tính chất tích có hướng của hai vectơ
• Vectơ tích có hướng vuông góc với hai vectơ thành phần: .
• Độ dài của vectơ tích có hướng: .
• Hai vectơ cùng phương ⇔ .
c) Ứng dụng tích có hướng của hai vectơ
• Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi: .
• Ba vectơ không đồng phẳng khi và chỉ khi: .
• Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng khi và chỉ khi: .
• Bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện khi: .
• Diện tích hình bình hành .
• Diện tích tam giác .
• Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D': .
• Thể tích tứ diện .
4. Phương trình mặt phẳng
4.1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu giá của vuông góc vớ (P). Tính chất: Vectơ là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). |
|
4.2. Cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng
Cho mặt phẳng (P). Nếu hai vectơ không cùng phương, có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng (P) thì được gọi là cặp vectơ chỉ phương của (P). |
|
4.3. Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết một cặp vectơ chỉ phương
Trong không gian Oxyz, nếu mặt phẳng (P) nhận hai vectơ làm cặp vectơ chỉ phương thì (P) nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến. |
|
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Toán 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Toán 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Toán
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án hay khác:
- Chuyên đề: Phương trình và bất phương trình (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cấp số cộng và cấp số nhân (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Đạo hàm và khảo sát hàm số (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Hình học không gian (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Thống kê (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Xác suất (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều