Đề kiểm tra Toán 9 Chương 4 Đại số có đáp án (9 đề)



Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra Toán 9 Chương 4 Đại số có đáp án (9 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài thi Toán lớp 9.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

Đề bài

Câu 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 4x2 - 20 = 0

b) x2 - (√5 + √2)x + √10 = 0

Câu 2: (4 điểm) Cho phương trình x2 - 3x + m - 5 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2=4

Hướng dẫn giải

Câu 1:

a)4x2 - 20 = 0

a = 4; b = 0; c = -20

Δ = b2 - 4ac = 0 - 4.4(-20) = 320 > 0 ⇒ √Δ = 8√5

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {√5; -√5}

b)x2 - (√5 + √2)x + √10 = 0

a = 1; b = √5 + √2 ; c = √10

Δ = b2 - 4ac = (√5 + √2)2 - 4.1.√10 = 5 + 2√10 + 2 - 4√10

= 5 - 2√10 + 2 = (√5 - √2)2 > 0

⇒ √Δ = √5 - √2

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {√5; -√2}

Câu 2: x2 - 3x + m - 5 = 0

a = 1; b = -3; c = m – 5

Δ = b2 - 4ac = (-3)2 - 4(m - 5) = 29 - 4m

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 khi và chỉ khi

Δ > 0 ⇔ 29 - 4m > 0 ⇔ m < 29/4

Theo định lí Vi-et ta có:

x1x2 = c/a = m - 5

Theo bài ra

x1x2 = 4 ⇔ m - 5 = 4 ⇔ m = 9 (Không TMĐK m < 29/4)

Vậy không tồn tại m thỏa mãn đề bài.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

Đề bài

Câu 1: (5 điểm ) Giải các phương trình sau:

a) 3x2 + 5x - 1 = 0

b) 2x2 + x + 10 = 0

Câu 2: (5 điểm ) Cho phương trình 2x2 - x - 7 = 0, không giải phương trình

a) Chứng tỏ rằng phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2

b) Tính x12 + x22

Hướng dẫn giải

Câu 1:

a) 3x2 + 5x - 1 = 0

Ta có: a = 3; b = 5; c = -1

Δ = b2 - 4ac = 52 - 4.3.(-1) = 37 > 0

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

b) 2x2 + x + 10 = 0

Ta có: a = 2; b = 1; c = 10

Δ = b2 - 4ac = 12 - 4.2.10 = -79 < 0

⇒ Phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 2:

a) Ta có: a = 2; b = -1; c = -7

Δ = b2 - 4ac = (-1)2 - 4.2.(-7) = 57 > 0

⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2

b) Theo định lí Vi-et ta có:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm - Tự luận)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

Đề bài

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Cho x > 0. Hàm số y = (m2 + 1)x2 đồng biến khi m

A.m > 0       B. m < 0       C. m = 1       D. Mọi m ∈ R

Câu 2: Điểm M ( -1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng

A. a = 2       B. a = -1       C. a = 1       D. a = -2

Câu 3: Nghiệm của phương trình x2 - 6x + 5 = 0 là:

A. 1; 5       B. 1; -5       C. -1; 5       D. -1; -5

Câu 4: Tổng 2 nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:

A. 5       B. 15       C. – 15       D. -5

Phần tự luận (6 điểm)

Cho phương trình x2 - 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0

a) Tính Δ'

b) Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

c) Tính P = x12 + x22

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1.D 2.C 3.A 4.B

Câu 1: Chọn đáp án D

Xét hàm số y = ax2

Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

Hàm số y = (m2 + 1)x2 có a = m2 + 1 > 0 ∀ m ; x > 0 do đó hàm số đồng biến với mọi m ∈ R

Câu 2: Chọn đáp án C

Thay M (-1; 1) vào phương trình y = ax2 ⇒ 1 = a (-1)2 ⇒ a = 1

Câu 3: Chọn đáp án A

Câu 4: Chọn đáp án B

Ta có a = - 15 < 0; c = 75 > 0 ⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt

Theo định lí Vi-et:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Phần tự luận (6 điểm)

c) Ta có: a = 1; b’ = m + 3; c = m2 + 3

Δ'= b'2 - ac = (m + 3)2 - (m2 + 3) = m2 + 6m + 9 - m2 - 3 = 6m + 6

b) Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Δ' > 0 ⇔ 6m + 6 > 0 ⇔ 6m + 6 > 0 ⇔ m > -1

c) Theo định lí Vi-et ta có:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

P = x12 + x22 = (x1 + x2 )2 - 2x1x2 = 4(m + 3)2 - 2(m2 + 3)

= 4(m2 + 6m + 9) - 2(m2 + 3) = 2m2 + 24m + 30

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

Đề bài

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Cho hàm số y = (-3)/5 x2. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hàm số luôn đồng biến

B. Hàm số luôn nghịch biến

C.Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0

D.Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0

Câu 2: Cho hàm số y = 1/9 x2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 3√2 là:

A. 1        B. 2        C. -2        D. 3√2

Câu 3: Một nghiệm của phương trình 2x2 - (m-1)x - m - 1 = 0 là:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x + 3y = 1

B. (-2)/3 x2 + 3x - 1 = 0

C. 0x2 + 3x - 1 = 0

D. x + 7 = 0

Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1: (3 điểm) giải phương trình sau:

(x - 3)2 + (x + 4)2 = 23 - 3x

Bài 2: (3 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của (P) y = 1/2 x2 và đường thẳng (d) y=(-1)/2 x+3

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1.D 2.B 3.A 4.B

Câu 1: Chọn đáp án D

Xét hàm số y = ax2

Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

Câu 2: Chọn đáp án B

Thay x = 3√2 vào y = 1/9 x2 ta được:

y= 1/9 (3√2)2 = 1/9.18 = 2

Câu 3: Chọn đáp án A

Ta có: a = 2; b = -m + 1; c = - m – 1

⇒ a – b + c = 2 + m -1 – m - 1 = 0

⇒ Phương trình có 2 nghiệm là 1 và (-c)/a

Do đó nghiệm của phương trình là Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Câu 4: Chọn đáp án B.

Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1:

(x - 3)2 + (x + 4)2 = 23 - 3x

⇔ x2 - 6x + 9 + x2 + 8x + 16 = 23 - 3x

⇔ 2x2 + 5x - 2 = 0

Ta có: a = 2; b = 5; c = -2

Δ = b2 - 4ac = 52 - 4.2.(-2) = 41 > 0

⇒ phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Vậy tập nghiệm của phương trình là Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Bài 2:

Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình

1/2 x2 = (-1)/2 x + 3 ⇔ x2 + x - 6 = 0

Δ = 12 - 4.1.(-6) = 25 > 0

⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2; 2) và (-3; 9/2)

Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 5)

Đề bài

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x + 3y = 1

B. (-2)/3 x2 + 3x - 1 = 0

C. 0x2 + 3x - 1 = 0

D. x + 7 = 0

Câu 2: Cho hàm số y = 4/5 x2. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hàm số luôn đồng biến

B. Hàm số luôn nghịch biến

C.Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0

D.Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0

Câu 3: Điểm M ( -1; 4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng

A. a = 2       B. a = -1       C. a = 4       D. a = -4

Câu 4: Biệt thức Δ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:

A. 13       B. 52       C. √13       D. √52

Câu 5: Giá trị của m để phương trình x2 + 3x - 2k = 0 có 2 nghiệm trái dấu là

A. k < 0       B. k < 2       C. k > 1       D. k > 0

Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A.x2 + x + 2 = 0

B.x2 - 2x = 0

C.(x2 + 2)(x - 2) = 0

D.(x2 - 1)(x + 1) = 0

Câu 7: Phương trình x2 + 2x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi

A. m > - 1       B. m < 1       C. m > 1       D. m < -1

Câu 8: Tổng 2 nghiệm của phương trình x2 + 7x - 5 = 0 là:

A. 7       B. -7       C. 5       D. -5

Câu 9: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x2 và đường thẳng y = 2x – 1 là

A. (1; 1)       B ( 1; -1)       C. (-1; 1)       D. (-1; -1)

Câu 10: Cho 2 phương trình x2 + ax + 1 = 0 và x2 - x - a = 0, giá trị của a để 2 phương trình có nghiệm thực chung là:

A. a = 1       B. a = 2       C. a = - 2       D. a = - 1

Hướng dẫn giải

1.B 2.C 3.C 4.A 5.D
6.A 7.D 8.B 9.A 10.B

Câu 1: Chọn đáp án B

Câu 2: Chọn đáp án C

Xét hàm số y = ax2

Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

Câu 3: Chọn đáp án C

Thay tọa độ điểm M (-1; 4) vào hàm số y = ax2 ta được:

4 = a. (-1)2 ⇒ a = 4

Câu 4: Chọn đáp án A

4x2 - 6x - 1 = 0 có a = 4; b' = -3; c = -1

⇒ Δ' = b'2 - ac = (-3)2 - 4.(-1) = 13

Câu 5: Chọn đáp án D

Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0

⇒ 1. (-2k) < 0 ⇒ k > 0

Câu 6: Chọn đáp án A

Dễ thấy 3 phương trình còn lại đều có nghiệm, dùng phương pháp loại trừ, chọn đáp án A

Câu 7: Chọn đáp án D

x2 + 2x + m + 2 = 0

Δ = 22 - 4(m + 2) = 4 - 4m - 8 = -4m - 4

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Δ > 0 ⇔ -4m - 4 > 0 ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < -1

Câu 8: Chọn đáp án B

x2 + 7x - 5 = 0

Do a = 1; c = -5 trái dấu nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó:

x1 + x2 = (-b)/a = -7

Câu 9: Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

x2 = 2x - 1 ⇔ x2 - 2x + 1 = 0 ⇔ (x - 1)2 = 0 ⇔ x = 1

Với x = 1 ⇒ y = 1

⇒ Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1; 1)

Câu 10: Chọn đáp án B

Gọi xo là nghiệm thực chung của 2 phương trình

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

⇒ xo2 + axo + 1 = xo2 - xo - a ⇔ (a + 1)xo = -(a + 1) ⇔ xo = -1

Thay xo = -1 vào phương trình xo2 + axo + 1 = 0 tìm được a = 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 6)

Đề bài

Câu 1: Cho hàm số y = 3/4 x2. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0

B. Tại x = -1 thì hàm số nhận giá trị là 2

C. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 0 khi x = 0.

Câu 2: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x2

A. (1; -2)       B. (-1; 2)       C. (2; 1)       D. (-2; -1)

Câu 3: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi :

A. bc < 0       B. ac > 0       C. ac > 0       D. ac < 0

Câu 4: Phương trình bậc hai x2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:

A. -1       C. Với mọi m

B. 1       D. Một kết quả khác

Câu 5: Biệt thức Δ' của phương trình 4x2 - 2mx - 3 = 0 là:

A. 4m2 + 48       B. -4m2 + 48

C. m2 + 12       D. -m2 + 12

Câu 6: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. x2 + 7x - 12 = 0       B.x2 - 7x - 12 = 0

A. x2 + 7x + 12 = 0       D.x2 - 7x + 12 = 0

Câu 7: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình (2a - 1)x2 - 8x + 6 = 0 vô nghiệm là

A. a = 2       B. a = -2       C. a = 1       D. a = -1

Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x + 5y = -3       B. (-2)/3x2 + 3x - 1 = 0

C. 0x2 + 3x - 1 = 0       D.x + 7 = 0

Câu 9: Cho phương trình x2 - 2(2m + 1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là:

A. m + 1       B. m       C. 2m + 1       D. –(2m + 1)

Câu 10: Giá trị tuyệt đối hiệu 2 nghiệm của phương trình x2+2x-5=0 bằng:

A.2√6       B.2 + 2√6       C.2       D.0

Hướng dẫn giải

1.C 2.D 3.A 4.B 5.C
6.D 7.A 8.B 9.D 10.A

Câu 1: Chọn đáp án C

Xét hàm số y = ax2

Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

Câu 2: Chọn đáp án A

Câu 3: Chọn đáp án D

Câu 4: Chọn đáp án B

x2 - 2(m + 1)x + 4m = 0

Δ' = (m + 1)2 - 4m = m2 - 2m + 1 = (m - 1)2

Phương trình có nghiệm kép khi Δ'= 0 ⇔ (m - 1)2 = 0 ⇔ m = 1

Câu 5: Chọn đáp án C

4x2 - 2mx - 3 = 0

Có: a = 4; b' = m; c = -3

⇒ Δ'= m2 - 4.(-3) = m2 + 12

Câu 6: Chọn đáp án D

Ta có: 3 và 4 là 2 nghiệm của phương trình

⇒ Tổng 2 nghiệm là S = 7; Tích của 2 nghiệm là P = 12

⇒ 3 và 4 là nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 hay x2 - 7x + 12 = 0

Câu 7: Chọn đáp án A

(2a - 1)x2 - 8x + 6 = 0

Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Vậy số nguyên a nhỏ nhất để phương trình vô nghiệm là 2

Câu 8: Chọn đáp án B

Câu 9: Chọn đáp án D

Câu 10:

x2 + 2x - 5 = 0 phương trình có ac < 0 ⇒ phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Theo định lí Vi-et ta có:

Đề kiểm tra Toán 9 | Đề thi Toán 9

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 9 chọn lọc, có đáp án hay khác: