Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Bộ đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Giữa kì 2.
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Giữa kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm;
- 30 bài tập tự luận;
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
2. Làm tròn đến hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục
3. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000
4. Chữ số La Mã
Chủ đề 2. Hình học
5. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
6. Diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Chủ đề 3. Đo lường
7. Xăng – ti – mét vuông
Chủ đề 4. Bài toán có lời văn
8. Bài toán giải bằng hai bước tính
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 7 chục được viết là:
A. 39 270
B. 3 927
C. 30 927
D. 39 027
Câu 2. Số 8 976 được đọc là:
A. Tám chín bảy sáu
B. Tám nghìn chín trăm bảy chục sáu đơn vị
C. Tám nghìn chín trăm bảy mươi sáu
D. Tám nghìn chín trăm bảy sáu
Câu 3. Số La Mã XVI đọc là:
A. Mười lăm một
B. Mười lăm
C. Mười bốn
D. Mười sáu
Câu 4. Số “Mười hai nghìn sáu trăm bảy mươi tám” được viết là:
A. 16 278
B. 12 678
C. 26 178
D. 67 128
Câu 5. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98 765
C. 10 234
D. 12 345
Câu 6. Làm tròn số 3 287 đến hàng nghìn được số:
A. 3 300
B. 3 200
C. 4 000
D. 3 000
Câu 7. Số đo “Năm nghìn một trăm hai mươi chín xăng – ti – mét vuông” được viết là:
A. 50 129 cm2
B. 5 129 cm2
C. 15 029 cm2
D. 2 519 cm2
Câu 8. Số lớn nhất trong các số dưới đây là:
A. 56 231
B. 6 385
C. 17 803
D. 34 168
Câu 9. Làm tròn số 35 267 đến hàng trăm được số:
A. 35 000
B. 35 200
C. 36 000
D. 35 300
Câu 10.
452 cm2 + 136 cm2 = …… cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 588
B. 578
C. 688
D. 624
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
|
|
|
|
56 314 |
|
4 |
3 |
2 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
19 864 |
|
|
|
|
|
|
70 310 |
|
|
|
|
|
|
|
Hai mươi nghìn bảy trăm tám mươi sáu |
9 |
0 |
1 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
87 405 |
|
Câu 2. Cho các số: 64 210, 59 784, 6 412, 12 450, 36 780, 9 458, 45 901, 36 512
a) Đọc các số đã cho
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Số?
56 487 = …………. + 6 000 + …………. + 80 + ………….
…………. = 30 000 + 7 000 + 500 + 3
…………. = 70 000 + 4 000 + 300 + 90
84 905 = 80 000 + 4 000 + …………. + ………….
46 098 = …………. + …………. + 90 + 8
15 034 = …………. + 5 000 + …………. + 4
…………. = 20 000 + 7 000 + 300 + 80 + 9
Câu 4. Cho các thẻ số:
a) Số lớn nhất có năm chữ số ghép được từ các thẻ số trên là: ……….
b) Số nhỏ nhất có năm chữ số ghép được từ các thẻ số trên là: ……….
Dạng 2. Làm tròn đến hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục
Câu 5. Hoàn thành bảng sau:
Số |
Làm tròn số đến |
|||
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
|
25 780 |
|
|
|
|
63 021 |
|
|
|
|
78 054 |
|
|
|
|
19 367 |
|
|
|
|
30 425 |
|
|
|
|
41 265 |
|
|
|
|
50 234 |
|
|
|
|
48 605 |
|
|
|
|
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay khác:
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)