Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Cuối học kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 41 bài tập tự luận;

A. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

- Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục

- Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.

- Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.

- Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).

- Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh

- Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tối nay khi ngồi vào bàn học, Bình thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Bình bắt đầu học bài lúc:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. 7 giờ 30 phút

B. 19 giờ 15 phút

C. 8 giờ 30 phút

D. 19 giờ rưỡi

Câu 2. Quả dưa hấu cân nặng 3 kg, các quả dứa cân nặng bằng nhau. Mỗi quả dứa cân nặng là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. 300 g

B. 400 g

C. 500 g

D. 600 g

Câu 3. Số?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. 9

B. 5

C. 0

D. 7

Câu 4. Điểm E nằm giữa hai điểm là

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. A và B

B. B và C

C. C và D

D. B và D

Câu 5. Số 23785 được đọc là:

A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.

B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.

C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.

D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi.

Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. 81 300

B. 8 130

C. 83 000

D. 81 250

Câu 7. Kết quả của phép tính 6000 x 8 : 3 là:

A. 24 000

B. 1 600

C. 12 000

D. 16 000

Câu 8. Giá trị của x thoả mãn 6522 – x = 1964 là:

A. 4288

B. 4558

C. 4576

D. 8486

Câu 9. Số lớn nhất trong các số sau:

55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899

A. 55 899

B. 55 099

C. 55 909

D. 55 999

Câu 10. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 26 000 kg

B 33 000 kg

C. 31 000 kg

D. 52 000 kg

................................

................................

................................

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

Bài 2. Viết các số theo mẫu sau :

Viết số

Đọc số

78 436

 

 

Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba

23 868

 

95 741

 

 

Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư

Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234 = 1000 + 200 + 30 + 4

5896 = ……….................................

8507 = ……….................................

13 000 = ………..............................

27 082 = ………..............................

55 901 = ………..............................

92 999 = ………..............................

Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000 + 200 + 30 + 4 = 1234

3 000 + 900 + 7 = ……….

8 000 + 50 + 9 = ……….

10 000 + 800 + 50 + 4 = ……….

30 000 + 7 000 + 400 + 7 = ……….

70 000 + 6 000 = ……….

90 000 + 2 000 + 10 = ……….

Bài 5. Số ?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

90 000

 

 

24 936

 

 

9 861

 

 

46 973

 

................................

................................

................................

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học