Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 2.
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Cuối học kì 2 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm;
- 67 bài tập tự luận trong 7 dạng bài tập:
+ Dạng 1: Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000 (10 bài)
+ Dạng 2: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (11 bài)
+ Dạng 3: Ôn tập tính giá trị biểu thức (7 bài)
+ Dạng 4: Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã (8 bài)
+ Dạng 5: Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn (9 bài)
+ Dạng 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất (12 bài)
+ Dạng 7: Ôn tập hình học (10 bài)
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000
2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
3. Ôn tập tính giá trị biểu thức
4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã
5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn
6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
7. Ôn tập hình học
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ 50 phút
B. 21 giờ kém 10 phút
C. 20 giờ 50 phút
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 2. Số?
A. 25 860
B. 25 865
C. 20 586
D. 2 586
Câu 3. Mẹ đưa ra 4 bao lì xì gồm 2 bao lì xì màu đỏ và 2 bao lì xì màu vàng. An nhắm mắt rút 2 bao lì xì. Khả năng xảy ra là:
A. An chắc chắn rút được 2 bao lì xì màu vàng
B. An không thể rút được 2 bao lì xì màu đỏ
C. An có thể rút được 2 bao lì xì màu vàng.
D. An chắc chắn rút được 1 bao lì xì màu đỏ và 1 bao lì xì màu vàng.
Câu 4. Mẹ nhờ Minh mở cửa nhưng chùm chìa khóa mẹ đưa có 3 chìa giống nhau. Trong 3 chìa đó có một thìa mở được ổ khóa. Minh thử các chìa để mở khóa. Khả năng xảy ra là:
A. Minh chắc chắn mở được cửa ở lần thử đầu tiên.
B. Minh không thể mở được cửa chỉ với một lần thử.
C. Minh có thể mở được cửa ở lần thử đầu tiên.
D. Minh chắc chắn không mở được cửa.
Câu 5. Chu vi của hình vuông MNPQ là:
A. 76 mm
B. 81 mm
C. 152 mm
D. 129 mm
Câu 6. Cho phép tính: 5642 = 5000 + 600 +...+ 2
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 300 ml + 400 ml ............... 1 l
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 8. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Bảy
B. Thứ Sáu
C. Thứ Hai
D. Thứ Ba
Câu 9. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
A. 7000 đồng
B. 15000 đồng
C. 21000 đồng
D. 17000 đồng
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 10 cm
B. 10 cm2
C. 300 cm
D. 300 cm2
................................
................................
................................
Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000
Bài 1. Đọc và viết số:
Đọc số |
Viết số |
Hai mươi nghìn năm trăm ba mươi lăm. |
|
|
91005 |
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai. |
|
|
86501 |
Bài 2. Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
99999 |
|
|
45029 |
|
|
59600 |
|
|
97801 |
|
|
40121 |
|
|
90499 |
|
Bài 3. Viết các số theo mẫu:
a) 9287; 39401; 29091; 49210; 49509
Mẫu: 9287 = 9000 + 200 + 80 + 7
b) 40 000 + 3 000 + 100 + 1; |
50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2 |
10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4; |
4 000 + 400 + 1 |
Mẫu: 40 000 + 3 000 + 100 + 1 = 43 101.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 4246; 68503; 9678; 20465; 38527.
a) Từ bé đến lớn
.......................................................................................................................
b) Từ lớn đến bé.
......................................................................................................................
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4002; 4004; 4006; …... ; ….... |
b) 13300; 13320; 13340; ...… ; ...… |
c) 78100; 78200; 78300; …... ; ...… |
d) 24035; 24040; 24045; ...… ; …... |
................................
................................
................................
Dạng 2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Bài 11. Đặt tính rồi tính:
a) 2368 + 7634 |
3687 + 2757 |
8647 + 1020 |
b) 326 – 308 |
2356 – 734 |
8327 – 5275 |
c) 3476 ´ 7 |
9821 ´ 2 |
3509 ´ 9 |
d) 3455 : 5 |
6742 : 4 |
34065 : 6 |
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 12. Tính nhẩm:
a) 40000 + 2000 |
b) 38000 – 18000 |
c) 70000 – 30000 |
d) 3000 ´ 3 |
e) 13000 ´ 2 |
(3000 – 2000) ´ 5 |
g) 60000 : 3 |
h) 36000 : 6 |
i) (90000 + 10000) : 5 |
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 13. Tìm x:
a) 1998 + x = 2019 |
f) x + 30100 - 15100 = 60000 |
b) x - 3486 = 39401 |
g) 100000 - 30000 - x = 58000 |
c) x ´ 8 = 67400 |
h) x ´ 8 + 25 = 81 |
d) x : 5 = 12300 |
i) 72 - x : 4 = 16 |
e) 100000 : x = 5 |
k) x : 4 ´ 7 = 25200 |
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 14. Tìm y:
a) 4000 : y + 3222 = 3230 |
b) y : 9 + 1419 = 2019 |
c) y : 4 = 1234 (dư 3) |
d) 3889 : y = 8 (dư 1) |
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 15. Một cửa hàng có 9398 kg gạo. Buổi sáng bán được 2700 kg, buổi chiều bán được 3678 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................
................................
................................
Dạng 3. Ôn tập tính giá trị biểu thức
Bài 22. Tính giá trị biểu thức:
a) 23409 ´ 4 + 1905 |
d) 96516 – 15011 ´ 6 |
b) 21049 + 10999 ´ 5 |
e) 7800 : 6 + 7840 : 8 |
c) 19109 ´ 5 – 72019 |
f) 52824 : 4 – 6996 : 3 |
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................
................................
................................
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)