Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Giữa kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000

2. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000

3. Phép nhân, phép chia có bốn chữ số với số có một chữ số trong phạm vi 10 000

Chủ đề 2. Hình học

4. Góc vuông, góc không vuông

5. Hình chữ nhật, hình vuông

6. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông

Chủ đề 3. Đo lường và thống kê

7. Gam. Mi – li – lít. Xem lịch

8. Bảng thống kê số liệu. Các khả năng xảy ra của một sự kiện

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 3 trăm, 9 chục, 1 đơn vị được viết là:

A. 5 391

B. 5 931

C. 3 591

D. 3 951

Câu 2. Số “Sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:

A. 6 218

B. 6 128

C. 6 281

D. 6 821

Câu 3. Số 7 890 được đọc là:

A. Bảy nghìn tám trăm chín không

B. Bảy tám chín mươi

C. Bảy nghìn tám trăm chín mươi

D. Bảy nghìn tám trăm chín chục không đơn vị

Câu 4. Hình nào dưới đây là hình vuông?

A. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

C. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

D. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 5. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 9 999

B. 9 087

C. 9 876

D. 9 867

Câu 6. Số bé nhất có bốn chữ số giống nhau là:

A. 1 111

B. 1 000

C. 1 029

D. 9 999

Câu 7. Góc nào dưới đây là góc vuông?

A. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

C. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

D. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 8.

2 kg = ….. g

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 200

B. 20

C. 2 000

D. 2 020

Câu 9.

1 l = ….. ml

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 10

B. 1 010

C. 101

D. 1 000

Câu 10. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 5 467

B. 1 298

C. 7 023

D. 3 460

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000

Câu 1. Hoàn thành bảng sau:

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

2

4

1

8

 

 

 

 

 

 

5 342

 

 

 

 

 

4 209

 

 

 

 

 

 

Ba nghìn một trăm bốn mươi lăm

1

9

8

0

 

 

 

 

 

 

7 089

 

9

0

4

6

 

 

 

 

 

 

6 578

 

Câu 2. Cho các số: 3 460, 1 578, 2 987, 5 024, 4 986, 6 780, 3 056

a) Đọc các số đã cho

b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Số?

7 845 = 7 000 + ………. + ………. + 5

3 678 = ………. + 600 + ………. + 8

………. = 2 000 + 500 + 60 + 1

………. = 5 000 + 700 + 10 + 3

4 784 = 4 000 + ………. + ………. + 4

1 986 = ………. + 900 + ………. + 6

………. = 8 000 + 400 + 9

Câu 4. Cho các thẻ số: Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

a) Số lớn nhất có bốn chữ số ghép được từ các thẻ số trên là: ……….

b) Số nhỏ nhất có bốn chữ số ghép được từ các thẻ số trên là: ……….

Dạng 2. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 1 648 + 3 012         b) 5 067 + 2 987

c) 689 + 1 345         d) 5 421 + 986

e) 8 579 – 1 986         f) 5 649 – 1 203

g) 3 467 – 986         h) 5 678 – 406

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học