3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) - Thiết kế và công nghệ
Với bộ 3 đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Công nghệ 10.
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Hoạt động kĩ thuật vận dụng:
A. Toán học
B. Khoa học tự nhiên
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây?
A. Xác định vấn đề
B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp
C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 8. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Tính thẩm mĩ phản ánh:
A. Vẻ đẹp sản phẩm
B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 15. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?
A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Năng lượng cần cho:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính thẩm mĩ:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 19. An toàn:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Phát triển bền vững:
A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.
B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.
C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.
D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu tương lai.
Câu 21. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nguyên tắc tối ưu là:
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên động vật?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm thân thiện với môi trường? Giải thích?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B |
D |
D |
B |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
B |
C |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
D |
D |
A |
A |
A |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:
- Tính thẩm mĩ
- An toàn
- Năng lượng
- Vòng đời sản phẩm
- Tài chính
- Công nghệ
Câu 2. (2 điểm)
- Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh học, hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …
Ma trận đề học kì II, Công nghệ 10, thiết kế, Kết nối
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Khái quát về thiết kế kĩ thuật |
Biết vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế |
|
|
|
|
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Quy trình thiết kế kĩ thuật |
|
Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật |
|
Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế |
|
Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm |
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật |
Biết các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật |
|
Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường |
|
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào?
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy bước chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Công việc của kiến trúc sư xây dựng là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 4. Công việc của nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Bước nào sau đây nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất số lượng tối đa các giải pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đã nêu?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua?
A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.
B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.
C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố chính cần được quan tâm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu đỏ:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu hổ phách:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Năng lượng tái tạo cần sử dụng:
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính nhân trắc:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 19. Năng lượng:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Công nghệ là:
A. Yếu tố nền tảng
B. Yếu tố ràng buộc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên rừng?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên dầu thô?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
C |
A |
C |
A |
C |
A |
C |
B |
D |
C |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
C |
A |
B |
D |
B |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:
- Tính thẩm mĩ
- An toàn
- Năng lượng
- Vòng đời sản phẩm
- Tài chính
- Công nghệ
Câu 2. (2 điểm)
- Các sản phẩm không thân thiện với môi trường: chai nước nhựa, ô tô đồ chơi, bình đựng nước nhựa, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ nhựa.
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)