3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ trồng trọt

Với bộ 3 đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 Công nghệ 10.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Tên khoa học của sâu tơ hại rau là:

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 2. Tên khoa học của sâu keo mùa thu là:

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 3. Loại sâu hại nào thuộc họ Ngài rau?

A. Sâu tơ hại rau

B. Rầy nâu hại lúa

C. Sâu keo mùa thu

D. Ruồi đục quả

Câu 4. Loại sâu hại nào thuộc họ Ruồi đục quả?

A. Sâu tơ hại rau

B. Rầy nâu hại lúa

C. Sâu keo mùa thu

D. Ruồi đục quả

Câu 5. Tác nhân gây bệnh thán thư là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây ra

B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra

C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra

D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra

Câu 6. Tác nhân gây bệnh đạo ôn hại lúa là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây ra

B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra

C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra

D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra

Câu 7. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 8. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 9. Chương trình đề cập đến mấy ứng dụng của công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. 1B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 10. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:

A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.

B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.

C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chế phẩm nấm trừ sâu là:

A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.

B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.

C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Chế phẩm virus trừ sâu là:

A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.

B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.

C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong làm đất?

A. Máy làm đất trồng lúa

B. Máy cấy lúa

C. Máy bón phân đĩa

D. Máy thu hoạch ngô

Câu 14. Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong gieo trồng?

A. Máy làm đất trồng lúa

B. Máy cấy lúa

C. Máy bón phân đĩa

D. Máy thu hoạch ngô

Câu 15. Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt?

A. Máy làm đất trồng lúa

B. Máy cấy lúa

C. Máy bón phân đĩa

D. Máy thu hoạch ngô

Câu 16. Có cách bón phân nào?

A. Theo hốc

B. Theo hàng

C. Bón rải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Phương pháp bảo quản bằng kho silo là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.

B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.

C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch

D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Câu 18. Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.

B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.

C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch

D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Câu 19. Phương pháp bảo quản bằng công nghệ plasma lạnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.

B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.

C. Sử dụng chùm plaasma hướng vào bề mặt cần xử lí nhằm diệt nấm, vi sinh vật trên bề mặt mà không làm thay đổi cấu trúc và thành phần bên trong sản phẩm trồng trọt.

D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Câu 20. Nhược điểm của phương pháp bảo quản bằng kho silo?

A. Bảo quản số lượng nhỏ

B. Chi phí đầu tư cao

C. Chi phí lao động cao

D. Tốn diện tích mặt bằng

Câu 21. Ưu điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh:

A. Thời gian bảo quản lâu

B. Giữ chất lượng sản phẩm

C. Nâng cao giá trị sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Sản phẩm trồng trọt được chiếu xạ bằng:

A. Tia gamma

B. Tia X

C. Dòng electron

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Nhược điểm phương pháp bảo quản chiếu xạ:

A. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật, virus

B. Xử lí số lượng nhỏ sản phẩm

C. Nguồn thực phẩm không an toàn

D. Không có tác dụng trong ngăn chặn lây lan dịch bệnh.

Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là phương pháp bảo quản kho lạnh?

A.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

B.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

C.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt

D.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Địa phương em có biện pháp phòng trừ bệnh thán thư như thế nào? Ý nghĩa của các biện pháp đó?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày nguyên nhân tổn thất sản phẩm trồng trọt?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Tự luận

Câu 1.

* Các biện pháp: (1đ)

- Vệ sinh đồng ruộng

- Thoát nước nhanh sau mưa

- Bón phân đầy đủ và cân đối NPK

- Phun thuốc kịp thời khi cây bị bệnh

* Ý nghĩa các biện pháp: (1đ)

- Vệ sinh đồng ruộng, dọn sạch cành, lá già, lá bệnh, bọc quả sau khi quả hình thành: hạn chế việc phát sinh và lây lan của nấm bệnh.

- Trong mùa mưa không để vườn cây quá ẩm thấp, có biện pháp thoát nước nhanh sau khi mưa lớn: hạn chế việc phát sinh và lây lan của nấm bệnh.

- Bón phân đầy đủ và cân đối NPK: đảm bảo chất dinh dưỡng cho cây.

- Khi cây bị bệnh cần phun thuốc kịp thời và theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất: nhằm tiêu diệt bệnh hại.

Câu 2.

Một số nguyên nhân dẫn đến tổn thất sản phẩm trồng trọt:

+ Thu hoạch không đúng thời điểm: sản phẩm quá chín hoặc quá xanh

+ Trong quá trình thu hoạch không cẩn trọng làm tổn thất sản phẩm trồng trọt

+ Bảo quản không đúng cách dẫn đến mối mọt hoặc hỏng nông sản

+ Điều kiện đóng gói, vận chuyển và công nghệ chế biến sau thu hoạch còn hạn chế đã gây tổn thất cho nông sản...

Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 10, trồng trọt, Kết nối

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Một số sâu hại thường gặp và biện pháp phòng trừ

Biết được một số loại sâu hại cây trồng

 

 

 

 

 

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Mốt số bệnh hại thường gặp và biện pháp phòng trừ

Biết một số loại bệnh hại cây trồng

 

Vận dụng biện pháp phòng trừ tại địa phương

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng

 

Nêu được ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọt

 

Nắm được ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt

 

Nắm được ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt

 

Vận dụng các biện pháp bảo quản trong trồng trọt

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm:2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Tên khoa học của rầy nâu hại lúa là:

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 2. Tên khoa học của ruồi đục quả là:

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 3. Loại sâu hại nào thuộc họ Muội nâu?

A. Sâu tơ hại rau

B. Rầy nâu hại lúa

C. Sâu keo mùa thu

D. Ruồi đục quả

Câu 4. Loại sâu hại nào thuộc họ Ngài đêm?

A. Sâu tơ hại rau

B. Rầy nâu hại lúa

C. Sâu keo mùa thu

D. Ruồi đục quả

Câu 5. Tác nhân gây bệnh vàng lá greening là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây ra

B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra

C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra

D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra

Câu 6. Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây ra

B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra

C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra

D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra

Câu 7. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 8. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 9. Chương trình đề cập đến ứng dụng của công nghệ vi sinh nào trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu

B. Sản xuất chế phẩm virus trừ sâu

C. Sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Chế phẩm virus trừ sâu là:

A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.

B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.

C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hiệu quả với:

A. Sâu khoang hại rau

B. Sâu xanh hại bông

C. Bọ hung hại mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Chế phẩm nấm trừ sâu hiệu quả với:

A. Sâu khoang hại rau

B. Sâu xanh hại bông

C. Bọ hung hại mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Có mấy ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt được giới thiệu?

A. 1B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 14. Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Máy làm đất trồng lúa

B. Máy cấy lúa

C. Máy bón phân đĩa

D. Máy thu hoạch ngô

Câu 15. Tưới nước tự động thuộc ứng dụng nào của cơ giới hóa trong trồng trọt?

A. Cơ giới hóa trong làm đất

B. Cơ giới hóa trong gieo trồng

C. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại

D. Cơ giới hóa trong thu hoạch

Câu 16. Có mấy cách bón phân?

A. 1                                                                          B. 2

C. 3                                                                    D. 4

Câu 17. Phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.

B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.

C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch

D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Câu 18. Phương pháp bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.

B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.

C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch

D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.

Câu 19. Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng kho silo là?

A. Bảo quản số lượng lớn

B. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập kho

C. Giảm chi phí lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Ưu điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:

A. Chi phí đầu tư thấp

B. Tiết kiệm năng lượng khi vận hành

C. Dễ thiết kế, áp dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Nhược điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh:

A. Chi phí đầu tư cao

B. Thời gian bảo quản ngắn

C. Không đảm bảo chất lượng sản phẩm

D. Hạ thấp giá trị sản phẩm

Câu 22. Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ:

A. Xử lí số lượng sản phẩm lớn.

B. Tạo nguồn thực phẩm an toàn

C. Ngăn chặn lây lan dịch bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đâu không phải nhược điểm của phương pháp chiếu xạ:

A. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật, virus

B. Đòi hỏi nhân lực cao

C. Chi phí vận hành cao

D. Xử lí số lượng nhỏ sản phẩm

Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là phương pháp bảo quản kho silo?

A.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

B.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

C.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

D.3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) | Công nghệ trồng trọt 

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Địa phương em có biện pháp phòng trừ bệnh thán thư như thế nào? Ý nghĩa của các biện pháp đó?

Câu 2 (2 điểm). Giải pháp khắc phục tổn thất sản phẩm trồng trọt?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

D

B

C

B

D

B

D

D

B

A

C

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

D

C

C

C

B

D

D

C

A

D

D

B

II. Tự luận

Câu 1.

* Các biện pháp: (1đ)

- Vệ sinh đồng ruộng

- Thoát nước nhanh sau mưa

- Bón phân đầy đủ và cân đối NPK

- Phun thuốc kịp thời khi cây bị bệnh

* Ý nghĩa các biện pháp: (1đ)

- Vệ sinh đồng ruộng, dọn sạch cành, lá già, lá bệnh, bọc quả sau khi quả hình thành: hạn chế việc phát sinh và lây lan của nấm bệnh.

- Trong mùa mưa không để vườn cây quá ẩm thấp, có biện pháp thoát nước nhanh sau khi mưa lớn: hạn chế việc phát sinh và lây lan của nấm bệnh.

- Bón phân đầy đủ và cân đối NPK: đảm bảo chất dinh dưỡng cho cây.

- Khi cây bị bệnh cần phun thuốc kịp thời và theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất: nhằm tiêu diệt bệnh hại.

Câu 2.

Một số giải pháp:

+ Sử dụng các biện pháp cơ giới hóa thu hoạch, đầu tư công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt.

+ Tiếp tục xây dựng các vùng sản xuất hàng hóa mang tính ổn định.

+ Giải quyết đồng bộ các vấn đề: Thị trường tiêu thụ, vốn đầu tư cho sản xuất, đầu tư hạ tầng cơ sở, đào tạo nâng cao trình độ kỹ thuật cho nông dân, áp dụng thành tựu tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới vào sản xuất; đẩy mạnh các mô hình liên kết sản xuất - tiêu thụ nông sản...

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học