3 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) - Thiết kế và công nghệ
Với bộ 3 đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 10.
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ vật liệu nano:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 2. Công nghệ in 3D:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 3. Người ta in 3D từ vật liệu nào sau đây?
A, Chất dẻo
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ internet vạn vật:
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Sợi cacbon nano:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 6. Vật liệu Graphene:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 7. Ứng dụng của công nghệ vật liệu nano:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Ứng dụng của công nghệ năng lượng tái tạo:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Có mấy tiêu chí trong đánh giá công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Tiêu chí thứ hai trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
C. Môi trường
Câu 11. Tiêu chí thứ tư trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
C. Môi trường
Câu 12. Tiêu chí độ bền thể hiện ở:
A. Tuổi thọ sản phẩm
B. Kiểu dáng sản phẩm
C. Ô nhiễm không khí
D. Khả năng bảo trì sản phẩm
Câu 13. Có mấy tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14. Khổ giấy nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 15. Nét vẽ nào thể hiện đường bao thấy?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượng sóng
D. Nét đứt mảnh
Câu 16. Nét vẽ nào thể hiện đường kích thước?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượng sóng
D. Nét đứt mảnh
Câu 17. Có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Kích thước dài là:
A. cm
B. dm
C. mm
D. m
Câu 19. Thành phần của kích thước là:
A. Đường gióng
B. Đường kích thước
C. Chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Kí hiệu tỉ lệ thu nhỏ?
A. X : 1
B. 1 : 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 22. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu đứng:
A. Nằm phía trên hình chiếu bằng
B. Nằm phía dưới hình chiếu bằng
C. Nằm bên phải hình chiếu cạnh
D. Nằm bên trái hình chiếu bằng
Câu 23. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu bằng:
A. Nằm phía trên hình chiếu đứng
B. Nằm phía dưới hình chiếu đứng
C. Nằm bên phải hình chiếu đứng
D. Nằm bên trái hình chiếu đứng
Câu 24. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
C |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
D |
B |
D |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
D |
A |
B |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Ma trận đề học kì I, Công nghệ 10, thiết kế, Cánh diều
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Ứng dụng của một số công nghệ mới |
Biết được bản chất một số công nghệ mới |
Hiểu được ứng dụng các công nghệ mới |
|
|
|
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Đánh giá công nghệ |
Kể tên được các tiêu chí đánh giá công nghệ |
|
|
|
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
|
Mô tả được các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
Kẻ được khung bản vẽ, khung tên |
|
|
|
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Hình chiếu vuông góc |
|
Nắm được phương pháp hình chiếu vuông góc |
|
Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể |
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ CAD/CAM - CNC:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 3. Nguồn năng lượng tái tạo là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thủy triều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ robot thông minh:
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 6. Vật liệu Aerogel:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 7. Ứng dụng của công nghệ in 3D:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Ứng dụng của công nghệ robot thông minh:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
C. Môi trường
Câu 10. Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
C. Môi trường
Câu 11. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 12. Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở:
A. Tuổi thọ sản phẩm
B. Kiểu dáng sản phẩm
C. Ô nhiễm không khí
D. Khả năng bảo trì sản phẩm
Câu 13. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 14. Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ?
A. Nằm phía trên
B. Nằm phía dưới, bên phải
C. Nằm bên trái
D. Nằm phía trên, bên phải
Câu 15. Có mấy loại nét vẽ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 16. Nét vẽ nào thể hiện đường giới hạn phần hình cắt?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Nét đứt mảnh
Câu 17. Nét vẽ nào thể hiện đường bao khuất?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Nét đứt mảnh
Câu 18. Có loại tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Kí hiệu tỉ lệ phóng to?
A. X : 1
B. 1 : 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Kí hiệu tỉ lệ nguyên hình?
A. X : 1
B. 1 : 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 22. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:
A. Nằm phía trên hình chiếu bằng
B. Nằm phía dưới hình chiếu bằng
C. Nằm bên phải hình chiếu cạnh
D. Nằm bên trái hình chiếu bằng
Câu 23. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:
A. Nằm phía trên hình chiếu đứng
B. Nằm phía trên hình chiếu bằng
C. Nằm bên phải hình chiếu đứng
D. Nằm bên trái hình chiếu đứng
Câu 24. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B |
D |
D |
B |
B |
D |
B |
D |
A |
C |
B |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
B |
B |
C |
D |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
C |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)