Công thức phương trình độc lập thời gian lớp 11 (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức phương trình độc lập thời gian lớp 11 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức phương trình độc lập thời gian từ đó học tốt môn Vật Lí 11.

1. Công thức

A2=x2+vω2=a2ω4+v2ω2 hay xA2+vvmax2=aamax2+vvmax2=1

2. Ví dụ

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 (cm) thì vận tốc v1=40π3(cm/s) và khi vật có li độ x2=42(cm) thỉ vận tốc v1=40π2cm/s (cm/s). Chu kì của dao động là

A. 0,1 s.               

B. 0,8 s.                         

C. 0,2 s.                         

D. 0,4 s.

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức: x2+v2ω2=A2

A2=42+40π32ω2A2=422+40π22ω2ω=10πrad/sT=2πω=0,2s

Đáp án đúng là C

Ví dụ 2: Vận tốc và gia tốc của con lắc lò xo dao động điều hoà tại các thời điểm t1,t2 có giá trị tương ứng là v1 = 0,12 m/s, v2 = 0,16 m/s, a1= 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:

A. A = 5 cm, ω = 4 rad/s.         

B. A = 3 cm, ω = 6 rad/s.

C. A = 4 cm, ω = 5 rad/s.         

D. A = 6 cm, ω = 3 rad/s.

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức: x2+v2ω2=A2a=ω2xa2ω4+v2ω2=A2

0,482ω4+0,162ω2=A20,642ω4+0,122ω2=A2A=0,05mω=4rad/s.

Đáp án đúng là A

Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 30 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 15 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 903cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.                B. 4 cm.                          C. 10 cm.              D. 8 cm.

Hướng dẫn giải

Phối hợp với công thức: x2+v2ω2=A2;a=ω2x;vmax=ωA ta suy ra:

aAvmax22+vvmax2=1903302A2+15302=1A=5cm.

Đáp án đúng là A

3. Bài tập

Câu 1. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng

A. 27,21 cm/s.      

B. 12,56 cm/s.                

C. 20,08 cm/s.               

D. 18,84 cm/s.

Đáp án đúng là A

Câu 2. Một quả cầu dao động điều hoà với biên độ 5 (cm), chu kỳ 0,4 (s). Tính vận tốc cùa quả cầu tại thời điểm vật có li độ 3 (cm) và đang chuyển động theo chiều dương.

A. v = 62,8 (cm/s).

B. v = ± 62,8 (cm/s)       

C. v =    62,8 (cm/s).    

D. v = 62,8 (m/s).

Đáp án đúng là A

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t1, lần lượt là x1 = 3 cm và v1 = 603cm/s; tại thời điểm t2, lần lượt là x2 = 32cm và v2 = 602cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng

A. 6 cm; 2 rad/s.                                         

B. 6 cm; 12 rad/s.

C. 12 cm; 20 rad/s.                                               

D. 12 cm; 10 rad/s.

Đáp án đúng là C

Câu 4. Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 153cm/s, và khi vật có li độ 32cm thì tốc độ 152cm/s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 20 cm/s.                

B. 25 cm/s.                

C. 50 cm/s.                

D. 30 cm/s.

Đáp án đúng là D

Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ 2cm thì có vận tốc π2cm/s và gia tốc π22cm/s2. Tốc độ cực đại của vật là

A. 2πcm/s.

B. 20πrad/s.

C. 2cm/s.   

D. 2π2cm/s.

Đáp án đúng là A

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ x=±A2 tốc độ của vật bằng

A. vmax.

B. vmax2.

C. 3vmax2.

D. vmax2.

Đáp án đúng là C

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi tốc độ của vật bằng nửa tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn

A. x=A4.

B. x=A2.

C. x=A32.

D. x=A2.

Đáp án đúng là C

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 403 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 20 cm.                      

B. 8 cm.                        

C. 10 cm.                      

D. 16 cm.

Đáp án đúng là A

Xem thêm các bài viết về công thức Vật Lí 11 sách mới hay, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học