Phương trình cotx = m lớp 11 (chi tiết nhất)

Bài viết Phương trình cotx = m lớp 11 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương trình cotx = m.

1. Phương trình cotx = m

Phương trình cotx = m có nghiệm với mọi m.

Với mọi m , tồn tại duy nhất α ∈ (0; π) thỏa mãn cotα = m. Khi đó

cotx = m cotx = cotα x = α + kπ, k ∈ .

Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì:

cotx = cotαo x = αo + k180o, k ∈ .

2. Ví dụ minh họa về phương trình cotx = m

Ví dụ 1. Giải các phương trình:

a) cotx = cot55o.

b) cot2x = cotx4π5.

Hướng dẫn giải

a) cotx = cot55o x = 55o + k180o, k ∈ .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = 55o + k180o, k ∈ .

b) cot2x = cotx4π5 2x = x – 4π5+ kπ , x = –4π5+ kπ, k ∈ .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = –4π5+ kπ, k ∈ .

Ví dụ 2. Giải các phương trình:

a) cot3x + 1= 0.

b) cot4x + 2 = 0.

c) cot2x – 3cotx = 0.

Hướng dẫn giải

a) cot3x + 1= 0 cot3x = –1 cot3x = tan-π4 3x =π4+kπ

x =π12+kπ; k ∈ .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x =π12+kπ, k ∈ .

b) cot4x + 2 = 0 cot4x = –2

Gọi α ∈ (0; π) sao cho cotα = –2. Khi đó ta có:

cot4x = –2 cot4x = cotα 4x = α + kπ x = α4+kπ4, k ∈ .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = α4+kπ4, k ∈ .

c) cot2x – 3cotx = 0 cotx cotx3=0

Phương trình cotx = m lớp 11 (chi tiết nhất)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x =π6+kπ, x = π2 + kπ, k ∈ .

Ví dụ 3.

Có bao nhiêu nghiệm của phương trình cot2xπ6= cotxπ3 thuộc (π;4π).

Hướng dẫn giải

cot2xπ6= cotxπ3 2x – π6= x – π3 + kπ x =π6+kπ, k ∈

Vì x ∈ (π; 4π) nên π < =π6+kπ < 4π. Do đó: 76 < k < 256.

Mà k ∈ nên k ∈ {2; 3; 4}. Do đó, x =11π6; x = 17π6; x = 23π6.

Vậy với x =11π6; x = 17π6; x = 23π6 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

3. Bài tập về phương trình cotx = m

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) cot2x = cot60o.

b) cot2x+π5 = cotx+π3.

Bài 2. Giải các phương trình:

a) cot5x = 13.

b) 2cot4x + 6 = 0.

c) 2cot2x + 3cotx = 0.

Bài 3. Giải các phương trình sau:

a) tan2xπ4 – cotxπ3= 0

b) 1sin2x – 3cot2x = 0.

Bài 4. Có bao nhiêu nghiệm của các phương trình sau thuộc khoảng (–2π; π)?

a) 13cotx+π4 = –1.

b) cotxπ5– cotx+π3 = 0.

Bài 5. Giải phương trình sau:

a) cos2xsin2xcotx=2.

b) tan2x + 1sin2x = 1.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 sách mới hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học