Các công thức lượng giác cơ bản lớp 11 (chi tiết nhất)

Bài viết Các công thức lượng giác cơ bản lớp 11 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nêu công thức lượng giác cơ bản.

1. Công thức lượng giác cơ bản

Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hệ thức cơ bản sau:

• sin2α + cos2 α = 1;

1+tan2α=1cos2ααπ2+kπ,k;

1+cot2α=1sin2ααkπ,k;

• tanα. cotα = 1 αkπ2,k.

2. Ví dụ minh họa về công thức lượng giác cơ bản

Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết rằng:

sin α = 513 và 0o < α < 90o.

Hướng dẫn giải

Vì 0o < α < 90o nên cos α > 0.

Ta có: sin2α + cos2 α = 1 nên cosα=1sin2α=125169=1213.

Do đó, tan α =sinαcosα=5131213=512;cotα=1tanα=125.

Ví dụ 2. Cho tanα + cotα = 3. Tính giá trị biểu thức tan2α + cot2α.

Hướng dẫn giải

tan2α + cot2α

= tan2α + 2tanα.cotα + cot2α – 2tanα.cotα

= (tanα + cotα)2 – 2

= 32 – 2 = 7.

Vậy tan2α + cot2α = 7.

Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức: sin3αcos3αsin2αcos2α1sinα+cosα.

Hướng dẫn giải

sin3αcos3αsin2αcos2α1sinα+cosα

=sinαcosαsin2α+sinαcosα+cos2αsinαcosαsinα+cosα1sinα+cosα

=1+sinα.cosαsinα+cosα1sinα+cosα=sinα.cosαsinα+cosα

3. Bài tập về công thức lượng giác cơ bản

Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết rằng:

a) cos α = -59 và 90o < α < 180o.

b) tan α = –2 và π2<α<π.

Bài 2. Cho tanx = 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) A=4sinx+2cosx3sinx+cosx.

b) B=3sin2x+4sinxcosx5cos2x2sin2x+sinxcosx.

Bài 3. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

a) A = sin4x + cos4x + 2sin2xcos2x.

b) B = (sinx + cos x)2 + (sinx – cos x)2.

Bài 4. Cho sinx = -7253π2<x<2π. Tính giá trị của các biểu thức:

a) A=15sinxcosxsin4x.

b) B=cot2xtanxsinxcosx.

Bài 5. Cho sinx + cosx = 25. Tính giá trị của các biểu thức:

a) sin2x + cos2x.

b) sin3x + cos3x.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 sách mới hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học