Các công thức cộng lượng giác lớp 11 (chi tiết nhất)

Bài viết Các công thức cộng lượng giác lớp 11 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nêu công thức cộng lượng giác.

1. Công thức cộng lượng giác

• sin(a + b) = sin a.cos b + cos a.sin b;

• sin(a – b) = sin a.cos b – cos a.sin b.

• cos(a + b) = cos a.cos b – sin a.sin b;

• cos(a – b) = cos a.cos b + sin a.sin b.

• tana+b=tana+tanb1tana.tanb;

tanab=tanatanb1+tana.tanb.

(khi các biểu thức đều có nghĩa).

2. Ví dụ minh họa về công thức cộng lượng giác

Ví dụ 1. Cho hai góc a và b với tan a = 16 và tan b = 23.

Tính tan (a + b) và tan (a – b).

Hướng dẫn giải

tana+b=tana+tanb1tana.tanb=16+2311623=1516;

tan (a – b) =tanatanb1+tana.tanb=16231+1623=920.

Ví dụ 2. Cho tan (a + b) = 4, tan (a – b) = 3. Tính tan2a.

Hướng dẫn giải

tan 2a = tan [(a + b) + (a – b)] =tana+b+tanab1tana+b.tanab=4+314.3=711.

Ví dụ 3. Cho cosx = 15; 0 < x < π2. Tính cosx+π4;sinxπ6.

Hướng dẫn giải

Vì 0 < x < π2 nên sin x > 0. Ta có: sinx = 1cos2x=265. Do đó:

cosx+π4=cosxcosπ4sinxsinπ4=152226522=43+210

sinxπ6=sinxcosπ6cosxsinπ6=265321512=1+6210

3. Bài tập về công thức cộng lượng giác

Bài 1. Nối số ở cột A với chữ ở cột B để được đáp án đúng:

Cột A

Cột B

1. tan7π12

a. 2+64

2. cosπ12

b. sinx – cosx

3. 2sinxπ4

c. sinx + 3cosx

4. 2sinx+π3

d. -2-3

Bài 2. Cho sinx = 2425 với π2<x<π. Tính cosxπ4;sinx+π6;tanx+π4.

Bài 3. Cho sinα = 725, cosβ = 817 và 0o < α, β < 90o.

Tính giá trị của biểu thức sin(α – β) và cos(α + β).

Bài 4. Cho tan (a + b) = 8, tan (a – b) = 5. Tính tan2a và tan2b.

Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 12 cm, BC = 9 cm. Lấy điểm D trên tia đối của tia CB sao cho CAD^=30o. Tính tanBAD^ và độ dài cạnh CD.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 sách mới hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học