Toán lớp 6 Cánh diều Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

Video Giải Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Cánh diều - Cô Nguyễn Hà Nguyên (Giáo viên VietJack)

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 5.

Trả lời câu hỏi giữa bài

Giải Toán 6 trang 22 Tập 1

Giải Toán 6 trang 23 Tập 1

Giải Toán 6 trang 24 Tập 1

Bài tập

Giải Toán 6 trang 25 Tập 1

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (hay, chi tiết)

I. Phép nâng lên lũy thừa 

Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu  , là tích của n thừa số a:

Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Cánh diều

Trong đó:

a được gọi là cơ số

           n được gọi là số mũ.

Quy ước:   a1=a

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý: 

+ an  đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”.

+ a2  còn được gọi là “a bình phương” hay “bình phương của a”.

+ a3 còn được gọi là “a lập phương” hay “lập phương của a”.

Ví dụ: 

7 . 7 . 7 . 7 = 74 (đọc là 7 mũ 4 hoặc là 7 lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc bốn của 7)

16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24 

Lưu ý: Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Cánh diều

Ví dụ: 105 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 100 000  

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: 

am . an = am + n 

Ví dụ: 

+) 2. 24 = 23 + 4 = 27

+) a. a1 = a2 + 1 = a3

+) 4. 45 = 42 + 5 = 47

III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:

am : an = am - n  (a # 0, m ≥ n)

Quy ước: a0 = 1 (a # 0) . 

Ví dụ:
 
+ 97 : 93 = 97 - 3 = 94

+ 76 : 7 = 76 : 71 = 76 - 1 = 75

+ 33 : 33 = 33 - 3 = 30 = 1


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (có đáp án)

I. Nhận biết 

Câu 1: Viết tích sau dưới dạng lũy thừa:  6 . 6 . 6 . 6 . 6 

A. 66

B. 65

C. 56

D. 64

Câu 2: Chọn câu đúng.

A. a. an = am + n

B. a . a . a . a . a = 5a

C. a. an = am.n

D. a1 = 1

Câu 3: Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25 thì

A. 2 là cơ số

B. 5 là số mũ

C. 2 là số mũ

D. 25 = 32

Câu 4: Chọn câu sai. 3được đọc là:

A. ba mũ tám

B. ba lũy thừa tám

C. lũy thừa bậc tám của ba

D. tám mũ ba

Câu 5: Viết số 81 dưới dạng lũy thừa. Chọn câu sai.

A. 34

B. 92

C. 811

D. 29

Câu 6: Viết tích 10 . 10 . 10 . 100 dưới dạng lũy thừa cơ số 10, ta được:

A. 104

B. 105

C. 106

D. 107

Câu 7: Với a ≠ 0 và , ta có: am : an = ?

A. am : n 

B.

C. am – n 

D. am + n

Câu 8: Tính giá trị của lũy thừa 54 ta được:

A. 20

B. 25 

C. 125

D. 625


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác