13 Bài tập Tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Với 13 bài tập trắc nghiệm Tập hợp Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?

A. a ∈ A;

B. a ∋ A;

C. A ∉ a;

D. a ⊂ A.

Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;

B. Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a ∈ A;

C. Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;

D. Tập hợp không thể có vô số phần tử.

Câu 3. Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?

A. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số nguyên;

B. ℕ là tập hợp các số nguyên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số tự nhiên;

C. ℕ là tập hợp các số thực, ℤ là tập hợp các số tự nhiên, ℝ là tập hợp các số nguyên;

D. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số nguyên, ℝ là tập hợp các số thực.

Câu 4. Có mấy cách xác định tập hợp?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 5. Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:

A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};

B. A = {1; 3; 4; 6; 12};

C. A = {x| x ∈ ℤ, x là ước của 12};

D. A = {x| x ∈ ℝ, x là ước của 12}.

Câu 6. Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 5 và x < 40} là:

A. 5;

B. 6;

C. 7;

D. 8.

Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};

B. A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};

C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};

D. A = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.

Câu 8. Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:

A. A ⊂ B;

B. B ∈ A;

C. S ∋ A;

D. M ∈ N.

Câu 9. Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:

A. ℕ ⊂ ℝ ⊂ ℚ ⊂ ℤ;

B. ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℤ ⊂ ℝ;

C. ℤ ⊂ ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℝ;

D. ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.

Câu 10. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C;

B. Nếu A ⊂ B và A ⊂ C thì B ⊂ C;

C. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = B;

D. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = C.

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Cho tập hợp X = {-3;-1;0;0;1;3}.

a) -1 là một phần tử của tập hợp X.

b) Số tập hợp con của X có 2 phần tử là 10.

c) Tính chất đặc trưng của tập hợp X là X=x|2x+15.

d) Số tập con của tập hợp X là 32 tập hợp.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Cho tập X = x|x24x12x27x+3=0. Tính tổng S các phần tử của X.

Câu 2. Xác định số phần tử của tập hợp X=n|n4,n<2017.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 Chân trời sáng tạo khác