15 Bài tập Giải bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10
Với 15 bài tập trắc nghiệm Giải bất phương trình bậc hai một ẩn Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0là:
A. (– 2; + ∞) ;
B. (– ∞; – 2);
C. (– ∞; – 2)∪(– 2; + ∞) ;
D. (– ∞; + ∞)
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Tam thức bậc hai f(x) = x2 + 4x + 4 có ∆ = 0; nghiệm là x = – 2 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có x2 + 4x + 4 > 0 với mọi x ∈ (– ∞; – 2)∪(– 2; + ∞).
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 1 > 0 là:
A. (1; + ∞);
B. (– 1; + ∞);
C. (– 1; 1);
D. (– ∞; – 1)∪(1; + ∞) ;
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Tam thức bậc hai f(x) = x2 – 1 có ∆ = 4 > 0; hai nghiệm phân biệt là x = – 1; x = 1 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có x2 – 1 > 0 với mọi x ∈ (–∞; –1)∪(1; +∞).
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 ≤ 0 là:
A. (–∞; – 3]∪[2; + ∞);
B. [– 3; 2];
C. [– 2; 3];
D. (– ∞; – 2]∪[3; + ∞) ;
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Tam thức bậc hai f(x) = x2 – x – 6 có ∆ = 25 > 0; hai nghiệm phân biệt là x = – 2; x = 3 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có x2 – x – 6 ≤ 0 với mọi x ∈ [– 2; 3].
Câu 4. Tập ngiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là
A. (– ∞; 1]∪[4; + ∞)
B. [1; 4];
C. (– ∞; 1)∪(4; + ∞);
D. (1; 4).
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) ⇔ x2 – 5x + 4 ≥ 0.
Xét tam thức f(x) = x2 – 5x + 4 có ∆ = 9 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 1; x = 4 và a = 1 > 0.
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là (– ∞; 1]∪[4; + ∞).
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 – 7x – 15 ≥ 0 là:
A. – ∞ ; − 3 2 ∪ [ 5 ; + ∞ ) ;
B. − 3 2 ; 5 ;
C. – ∞ ; − 5 ∪ 3 2 ; + ∞ ;
D. − 5 ; 3 2 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Xét tam thức f(x) = 2x2 – 7x – 15 có ∆ = 169 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 5; x = − 3 2 và a = 2 > 0.
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là – ∞ ; − 3 2 ∪ [ 5 ; + ∞ ) .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
A. m = 0;
B. m < 0;
C. 0 < m ≤ 1 2 ;
D. m ≥ 1 2 ;
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Đặt f(x) = mx2 – x + m là tam thức bậc hai với a = m, b = – 1 và c = m
Với m = 0 thì f(x) = – x , f(x) ≥ 0 ⇔ – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0. Vậy m = 0 không thỏa mãn.
Với m ≠ 0 thì f(x) = mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
⇔ m > 0 Δ = 1 2 − 4. m . m ≤ 0
Xét f(m) = 1 – 4m2 có ∆ = 16 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = − 1 2 ; x = 1 2 và a = – 4 < 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có để 1 – 4m2 ≤ 0 thì m ∈ − ∞ ; − 1 2 ∪ 1 2 ; + ∞
Vậy để mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ ⇔m > 0 m ≤ − 1 2 m ≥ 1 2 ⇔ m ≥ 1 2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x2 – x + m ≤ 0 vô nghiệm?
A. m < 1;
B. m > 1;
C. m < 1 4 ;
D. m > 1 4 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Bất phương trình x2 – x + m ≤ 0 vô nghiệm ⇔ x2 – x + m > 0 với mọi x ∈ ℝ
⇔ a = 1 > 0 Δ = − 1 2 − 4.1. m < 0 ⇔ m > 1 4
Câu 8. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?
A. (– ∞; 0];
B. [8; + ∞);
C. (– ∞; – 1];
D. [6; + ∞).
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Xét tam thức f(x) = x2 – 8x + 7 có ∆ = 36 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 1; x = 7 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = (– ∞; 1]∪[7; + ∞);
Vậy tập không phải là con của tập S là [6; + ∞).
Câu 9. Các giá trị m để bất phương trình x2 – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm
A. m < 28;
B. m < 0 hoặc m > 28
C. 0 < m < 28
D. m > 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Để bất phương trình x2 – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ 0
⇔ (m + 2)2 – 4(8m + 1) ≥ 0 ⇔ m2 – 28m ≥ 0
Xét f(m) = m2 – 28m có ∆ = 784 > 0 có hai nghiệm là m = 0; m = 28 và a = 1 > 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có để m2 – 28m ≥ 0 thì m ≤ 0 hoặc m ≥ 28.
Vậy với m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 thì phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 10. Tìm m để x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x ∈ ℝ?
A. m > 3 2 ;
B. m > 3 4 ;
C. 3 4 < m < 3 2 ;
D. 1 < m < 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Vì a = 1 > 0 nên để x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x ∈ ℝ thì ∆’ < 0
Ta có ∆’ = (2m – 3)2 – 1.(4m – 3) = 4m2 – 16m + 12 < 0
Xét f(m) = 4m2 – 16m + 12 có ∆ = 64 > 0, hai nghiệm phân biệt là m = 1; m = 3 và a = 4 > 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có để 4m2 – 16m + 12 < 0 thi 1 < m < 3.
Vậy với 1 < m < 3 thì x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0.
Câu 11. Tìm m để – 2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ?
A. – 14 < m < 2;
B. – 14 ≤ m ≤ 2;
C. – 2 < m < 14;
D. m < – 14 hoặc m > 2.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Để –2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ ⇔ Δ < 0 a < 0 ⇔ a = − 2 < 0 m + 2 2 + 8 m − 4 < 0 ⇔ a = − 2 < 0 m 2 + 12 m − 28 < 0
Xét f(m) = m2 + 12m – 28 có ∆ = 256 > 0, hai nghiệm phân biệt là m = 2; m = –14 và a = – 2 < 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có: Để m2 + 12m – 28 < 0 thì – 14 < m < 2.
Vậy với – 14 < m < 2 thì – 2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ.
Câu 12. Xác định m để (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ
A. m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0;
B. m < – 4 hoặc m > 0;
C. – 4 < m < 0;
D. m < 0 hoặc m > 4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ ⇔ a > 0 Δ < 0
⇔ m 2 + 2 > 0 − m 2 − 4 m < 0
Xét f(m) = – m2 – 4m có ∆ = 16 > 0, hai nghiệm phân biệt là m = 0; m = – 4 và a = – 1 < 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bản xét dấu ta có để – m2 – 4m < 0 thì m < – 4 hoặc m > 0.
Vậy với m < – 4 hoặc m > 0 thì (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ.
Câu 13. Cho bất phương trình x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]
A. – 1 ≤ m ≤ 0;
B. m > 0 hoặc m < - 1;
C. – 1 < m < 0;
D. m < – 2 hoặc m > 1.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có: a = 1 > 0. Do đó, x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0 mọi x thuộc đoạn [0; 1]
⇔ Δ ' > 0 x 1 < 0 < 1 < x 2 ⇔ − m + 1 2 − m 2 + 2 m > 0 a f 0 < 0 a f 1 < 0 ⇔ 1 > 0 m 2 + 2 m < 0 m 2 − 1 < 0 ⇔ − 2 < m < 0 − 1 < m < 1 ⇔ –1 < m < 0.
Vậy với –1 < m < 0 thì x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0 mọi x thuộc đoạn [0; 1].
Câu 14. Cho phương trình x2 – 2x – m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.
A. m > 0;
B. m < – 1;
C. – 1 < m < 0;
D. m > 1.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆’ > 0 ⇔ (– 1)2 + m > 0 ⇔ m > – 1.
Để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.
⇔ x 1 − 2 + x 2 − 2 < 0 x 1 − 2 x 2 − 2 > 0 ⇔ x 1 + x 2 − 4 < 0 x 1 x 2 − 2 x 1 + x 2 + 4 > 0 ⇔ 2 − 4 < 0 − m − 2.2 + 4 > 0
⇔ m < 0.
Kết hợp với điều kiện ta được: – 1 < m < 0.
Câu 15. Cho bất phương trình mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0(1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
A. m ≥ 1 8 ;
B. m > 1 8 ;
C. m < 1 8 ;
D. m ≤ 1 8 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Đặt f(x) = mx2 – (2m – 1)x + m + 1.
Ta có f(x) < 0 vô nghiệm ⇔f(x) ≥ 0 ∀x ∈ ℝ ⇔ f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
Xét m = 0 khi đó f(x) = x + 1nên m = 0 không thoả mãn.
Xét m ≠ 0 ⇔ f(x) ≥ 0với mọi x ∈ ℝ ⇔ m > 0 Δ = − 8 m + 1 ≤ 0 ⇔ m ≥ 1 8 .
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
Giải bài tập lớp 10 Chân trời sáng tạo khác