200+ bài văn, đoạn văn mẫu lớp 4 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
Tổng hợp trên 200 bài văn mẫu lớp 4 Chân trời sáng tạo trong phần Tiếng Việt sẽ giúp học sinh lớp 4 có thêm bài văn hay tham khảo từ đó dễ dàng viết các bài tập làm văn lớp 4.
Tập làm văn lớp 4 Tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Đặt 2 – 3 câu có danh từ “buổi sáng”
- Đặt 2 – 3 câu có danh từ “ánh nắng”
- Đặt 2 – 3 câu có danh từ “con đường”
- Đặt 2 – 3 câu có danh từ “học sinh”
- Tìm 2 – 3 danh từ riêng cho nhóm “Tên nhà văn hoặc nhà thơ”
- Tìm 2 – 3 danh từ riêng cho nhóm “Tên sông hoặc núi”
- Tìm 2 – 3 danh từ riêng cho nhóm “Tên tỉnh hoặc thành phố”
- Viết 3 – 4 câu giới thiệu về quê hương em, trong đó có sử dụng danh từ riêng
- Tìm 2 – 3 danh từ cho nhóm “Từ chỉ nghề nghiệp”
- Tìm 2 – 3 danh từ cho nhóm “Từ chỉ đồ dùng, đồ chơi”
- Tìm 2 – 3 danh từ cho nhóm “Từ chỉ các buổi trong ngày”
- Tìm 2 – 3 danh từ cho nhóm “Từ chỉ các mùa trong năm”
- Đặt 1 – 2 câu nói về một hiện tượng tự nhiên
- Tìm động từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong hình
- Tìm động từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong hình
- Tìm động từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong hình
- Tìm động từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong hình
- Đặt 1 – 2 câu nêu hoạt động, trạng thái của một sự vật ở bài tập 2
- Đặt 2 – 3 câu về một hoạt động vui chơi mà em thích
- Tìm thành ngữ nói về màu sắc
- Đặt 1 – 2 câu với một thành ngữ tìm được
- Tìm 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ “đoàn kết”
- Đặt 1 – 2 câu với từ ngữ chứa tiếng “kết” có nghĩa là “gắn bó”
- Câu tục ngữ “Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ” khuyên chúng ta điều gì?
- Câu ca dao “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” khuyên chúng ta điều gì?
- Câu thơ “Một ngôi sao chẳng sáng đêm / Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng” khuyên chúng ta điều gì?
- Ghi vào sổ tay 3 – 5 từ ngữ hoặc thành ngữ mà em biết thêm sau khi học chủ điểm “Tuổi nhỏ làm việc nhỏ”
- Tìm 2 – 3 động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc của em: Sau một tiết học vui
- Tìm 2 – 3 động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc của em: Khi nhận được lời khen
- Tìm 2 – 3 động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc của em: Khi được nghe một bài hát hoặc câu chuyện hay
- Đặt 1 – 2 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 2 trang 43: thoải mái, vui vẻ, hào hứng
- Tìm 2 – 3 động từ phù hợp với yêu cầu ghi trên thẻ “Hoạt động sáng tác, sáng tạo”
- Tìm 2 – 3 động từ phù hợp với yêu cầu ghi trên thẻ “Hoạt động thiện nguyện”
- Tìm 2 – 3 động từ phù hợp với yêu cầu ghi trên thẻ “Hoạt động lao động”
- Tìm 2 – 3 động từ phù hợp với yêu cầu ghi trên thẻ “Hoạt động di chuyển”
- Tìm 2 – 3 động từ có tiếng “thương”
- Tìm 2 – 3 động từ có tiếng “quý”
- Tìm 2 – 3 động từ có tiếng “mong”
- Đặt 2 – 3 câu về hoạt động, trạng thái của người, vật trong tranh
- Tìm 1 – 2 tính từ có thể kết hợp với động từ “chảy”
- Tìm 1 – 2 tính từ có thể kết hợp với động từ “reo”
- Tìm 1 – 2 tính từ có thể kết hợp với động từ “tỏa”
- Tìm 1 – 2 tính từ có thể kết hợp với động từ “cười”
- Đặt 1 – 2 câu có tính từ tìm được ở bài tập a trang 56: chảy xiết, chảy cuồn cuộn
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật trong hình
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật trong hình
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật trong hình
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật trong hình
- Tìm 2 – 3 tính từ có tiếng “thơm”
- Tìm 2 – 3 tính từ có tiếng “mát”
- Tìm 2 – 3 tính từ có tiếng “ngọt”
- Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu tả hương thơm của một loài hoa
- Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu tả tán lá của một cây bóng mát
- Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu tả vị ngọt của một loại quả
- Tìm thành ngữ, tục ngữ phù hợp với nội dung câu chuyện “Một li sữa”
- Tìm 1 – 2 từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, hương thơm của loài hoa em thích
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm phù hợp thay cho * trong câu sau: “Những cơn gió * thổi”
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm phù hợp thay cho * trong câu sau: “Dòng thác xối * từ trên cao xuống”
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm phù hợp thay cho * trong câu sau: “Trong bữa cơm tối, mọi người cười nói *”
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm phù hợp thay cho * trong câu sau: “Trên bầu trời, những đám mây * trôi”
- Tìm tính từ chỉ đặc điểm phù hợp thay cho * trong câu sau: “Trong nôi, em bé ngủ *”
- Viết 2 – 3 câu về “Đặc điểm của nhân vật gió trong bài thơ Gió vườn” trong đó có sử dụng tính từ
- Viết 2 – 3 câu về “Tính nết một người bạn của em” trong đó có sử dụng tính từ
- Viết 2 – 3 câu về “Tính chất của một đồ dùng gia đình” trong đó có sử dụng tính từ
- Nói 2 – 3 câu về một hiện tượng thiên nhiên, trong đó có từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc hoặc âm thanh
- Viết 2 – 3 câu bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của em về những hoạt động của Câu lạc bộ “Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu”
- Tìm 2 – 3 tính từ chỉ đặc điểm của tiếng suối, tiếng thác
- Tìm 2 – 3 tính từ chỉ đặc điểm của ánh nắng
- Tìm 2 – 3 tính từ chỉ đặc điểm của con đường
- Viết 3 - 4 câu kể về một hoạt động trải nghiệm thú vị của em ở trường
- Thay từ in đậm trong câu “Giàn mướp đã nở hoa vàng” bằng một tính từ phù hợp để câu văn sinh động hơn
- Thay từ in đậm trong câu “Bụi hoa nhài trong vườn toả hương thơm” bằng một tính từ phù hợp để câu văn sinh động hơn
- Thay từ in đậm trong câu “Bé gái có nụ cười tươi” bằng một tính từ phù hợp để câu văn sinh động hơn
- Đặt 3 – 4 câu miêu tả vẻ đẹp của một loài hoa thường có vào ngày Tết ở địa phương em
- Tìm 2 – 3 tên riêng theo yêu cầu ghi trên thẻ: “Tên người thân của em”
- Tìm 2 – 3 tên riêng theo yêu cầu ghi trên thẻ: “Tên công trình kiến trúc mà em biết”
- Tìm 2 – 3 tên riêng theo yêu cầu ghi trên thẻ: “Tên đất nước mà em đã học”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Danh từ chỉ người”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Danh từ chỉ thời gian”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Danh từ hiện tượng”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Động từ chỉ hoạt động học tập”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Động từ chỉ hoạt động vui chơi”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Tính từ chỉ tính nết của học sinh”
- Tìm 2 – 3 từ theo yêu cầu ở mỗi thẻ có trên đường đi: “Tính từ chỉ phẩm chất của người”
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) kể về một việc em đã làm để thực hiện “5 điều Bác Hồ dạy”
- Đặt câu với từ “thuần hậu” mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 3
- Đặt câu với từ “hiền hòa” mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 3
- Đặt câu với từ “ấm no” mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 3
- Đặt câu với từ “yên vui” mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 3
- Đặt 1 – 2 câu có sử dụng biện pháp nhân hoá để nói về vật sau
- Đặt 1 – 2 câu có sử dụng biện pháp nhân hoá để nói về vật sau
- Đặt 1 – 2 câu có sử dụng biện pháp nhân hoá để nói về vật sau
- Thay mỗi từ in đậm trong đoạn văn bằng một từ ngữ dùng để gọi người: “Hè đến, muôn loài hoa đua nhau nở. Những bông đồng tiền khoe váy áo rực rỡ. Mấy bông hồng nhung ngào ngạt toả hương. Vài bông tóc tiên rụt rè mở mắt.” Nêu cảm nhận của em khi đọc đoạn văn đã thay thế từ ngữ
- Viết 3 – 4 câu giới thiệu về những đồ dùng học tập của em, trong đó có sử dụng từ gọi người để gọi đồ dùng học tập
- Tìm thêm 2 – 3 từ chứa tiếng “tài” có nghĩa là “giỏi”
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) nói về tài năng của một nhân vật mà em đã học
- Sử dụng biện pháp nhân hoá để viết lại câu sau cho sinh động hơn: “Đàn kiến tha mồi về tổ”
- Sử dụng biện pháp nhân hoá để viết lại câu sau cho sinh động hơn: “Bụi tre rì rào trong gió”
- Sử dụng biện pháp nhân hoá để viết lại câu sau cho sinh động hơn: “Những vì sao sáng lấp lánh”
- Sử dụng biện pháp nhân hoá, viết câu trả lời của những tia nắng với bạn nhỏ trong đoạn văn sau: “Sáng sớm, những tia nắng tinh nghịch ùa vào phòng tôi qua khung cửa sổ. Tôi vui vẻ: – Chào những người bạn nhỏ!”
- Sử dụng biện pháp nhân hoá để viết 2 – 3 câu ghi lại lời trò chuyện giữa các hiện tượng thiên nhiên
- Sử dụng biện pháp nhân hoá, tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: “Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - *”
- Sử dụng biện pháp nhân hoá, viết 3 – 4 câu ghi lại lời tự giới thiệu của một đồ vật
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Những bông hoa nở đỏ”
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Trước mắt chúng tôi là những cánh đồng rộng”
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Sáng sớm, mặt sông sáng dưới ánh nắng”
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Chú chim nhỏ xoải cánh bay nhanh”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: “Sáng sớm mùa thu, bầu trời *. Những cụm mây * trôi. Ánh nắng * chiếu xuống làm cho vườn hoa cúc càng thêm *. Những mắt lá * xoè ra, *trong gió.”
- Đặt câu với từ “san sát”
- Đặt câu với từ “thưa thớt”
- Tìm từ ngữ phù hợp để thay thế từ ngữ in đậm giúp câu sau sinh động hơn: “Mặt biển rất rộng”
- Tìm từ ngữ phù hợp để thay thế từ ngữ in đậm giúp câu sau sinh động hơn: “Bầu trời mùa thu xanh quá”
- Tìm từ ngữ phù hợp để thay thế từ ngữ in đậm giúp câu sau sinh động hơn: “Em bé có nước da trắng lắm”
- Tìm từ ngữ phù hợp để thay thế từ ngữ in đậm giúp câu sau sinh động hơn: “Cô giáo em có vóc người hơi nhỏ”
- Phát hiện từ dùng sai trong câu sau: “Một cơn gió nhẹ lướt qua, làm những chiếc lá rung chuyển” và chữa lại cho đúng
- Phát hiện từ dùng sai trong câu sau: “Nước sông vẫn đỏ chót phù sa nhưng cảnh vật đôi bờ đã có nhiều đổi khác” và chữa lại cho đúng
- Đặt câu với từ “trong veo”
- Đặt câu với từ “trong sáng”
- Đặt câu với từ “trong trẻo”
- Thay từ in đậm trong mỗi câu sau bằng từ ngữ phù hợp để được các câu văn có hình ảnh nhân hoá: “Hè về, mặt trời chiếu những tia nắng rực rỡ xuống mặt đất”
- Thay từ in đậm trong mỗi câu sau bằng từ ngữ phù hợp để được các câu văn có hình ảnh nhân hoá: “Muôn loài hoa nở rộ và toả ngát hương thơm”
- Thay từ in đậm trong mỗi câu sau bằng từ ngữ phù hợp để được các câu văn có hình ảnh nhân hoá: “Những chú chim hót véo von, tạo nên một bản hợp xướng tuyệt diệu”
- Tìm 2 – 3 từ ngữ có thể ghép được với từ “ước mơ”
- Đặt 2 – 3 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3 trang 141: ước mơ lớn, ước mơ cao cả, ước mơ giản dị
- Nêu một tình huống phù hợp với thành ngữ sau: “Cầu được ước thấy”
- Sử dụng biện pháp nhân hoá để viết 3 – 4 câu về một loài cây hoặc một loài vật em thích
Tập làm văn lớp 4 Tập 2 - Chân trời sáng tạo
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “* là loài hoa em thích nhất”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “* sáng lấp lánh trên bầu trời đêm”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “* tham gia Tết trồng cây”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “Người gần gũi với em nhất *”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “Chùm hoa phượng *”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “Những chú voi *”
- Đặt 1 – 2 câu: Giới thiệu một loài hoa em thích
- Đặt 1 – 2 câu: Tả đặc điểm nổi bật của loài hoa
- Đặt 1 – 2 câu: Nêu việc làm hoặc tình cảm, cảm xúc của em với loài hoa đó
- Tìm từ ngữ tả màu sắc, hình dáng của lá cây
- Tìm chủ ngữ hoặc vị ngữ phù hợp thay cho mỗi *: “Mùa xuân *. * chiếu xuống mặt đất. * hoà giọng hót véo von. Những khóm hoa *”
- Đặt 1 – 2 câu: Có chủ ngữ trả lời câu hỏi Ai?
- Đặt 1 – 2 câu: Có chủ ngữ trả lời câu hỏi Cái gì?
- Đặt 1 – 2 câu: Có chủ ngữ trả lời câu hỏi Con gì?
- Nói 2 – 3 câu về cảnh bình minh, trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá
- Đặt 1 – 2 câu có chủ ngữ: Chỉ người
- Đặt 1 – 2 câu có chủ ngữ: Chỉ đồ vật
- Đặt 1 – 2 câu có chủ ngữ: Chỉ cây cối
- Đặt 1 – 2 câu có chủ ngữ: Chỉ loài vật
- Nói 1 – 2 câu có từ tìm được trên đường đi ở bài tập 1 trang 28: véo von, rậm rạp, lấp lánh, róc rách, xinh xắn, mênh mông
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “Vườn cây vú sữa *”
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “Các cô cậu học trò *”
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong dòng sau để tạo thành câu: “Sáng sớm mai, đường làng *”
- Đặt 1 – 2 câu: Có vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì?
- Đặt 1 – 2 câu: Có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì?
- Đặt 1 – 2 câu: Có vị ngữ trả lời câu hỏi Thế nào?
- Tìm từ ngữ tả vẻ đẹp của nước biển, sông, hồ,...
- Tìm 3 – 4 từ: Có nghĩa giống với từ đẹp
- Tìm 3 – 4 từ: Có nghĩa trái ngược với từ đẹp
- Đặt 2 – 3 câu về một cảnh đẹp thiên nhiên
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong mỗi dòng sau để tạo thành câu: “Hồ Gươm *”
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong mỗi dòng sau để tạo thành câu: “Những cây liễu *”
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong mỗi dòng sau để tạo thành câu: “Đàn chim gáy *”
- Tìm vị ngữ phù hợp thay cho * trong mỗi dòng sau để tạo thành câu: “Những tia nắng sớm *”
- Đặt câu: Có vị ngữ dùng để giới thiệu
- Đặt câu: Có vị ngữ dùng để nêu hoạt động
- Đặt câu: Có vị ngữ dùng để nêu tình cảm, cảm xúc
- Viết lại một đoạn trong bài viết của em, thêm vào một vài hình ảnh so sánh hoặc nhân hoá
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Đàn cò trắng * bay”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Những đoá hoa hồng toả hương *”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Giờ tan tầm, xe cộ đi lại *”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Dưới hồ, đàn cá * bơi lội”
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) tả một loại quả em thích. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu trong đoạn văn
- Viết đoạn văn tả hoa của một cây hoa em thích, trong đoạn văn có hình ảnh so sánh hoặc nhân hoá
- Viết tiếp 2 – 3 câu để hoàn thành đoạn văn từ câu chủ đề sau: “Sáng sớm, thành phố chìm trong màn sương”
- Tìm câu chủ đề phù hợp thay cho * trong đoạn văn sau: “*. Cây ổi quả ngọt giòn, vỏ xanh thẫm. Cây nhãn quả từng chùm, trông như những viên bị màu xám. Cây mít quả có gai, thế mà khi chín, hương bay ngào ngạt khắp vườn. Liêm thích nhất là cây dừa xiêm. Quả lớn, quả bé gối đầu lên nhau, ngủ ngoan giữa trưa hè”
- Tìm câu chủ đề phù hợp thay cho * trong đoạn văn sau: “Chim sâu lích rích trong vòm lá. Hoạ mi uống trọn giọt sương trong vắt để giọng hát trong trẻo, véo von. Chèo bẻo kêu loách choách. Chìa vôi vừa hót ríu rít vừa nhảy nhót, xoè đuôi bạc lấp loáng nắng. *”
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) tả một loài hoa mà em thích, trong đoạn văn có câu chủ đề
- Tìm 2 – 3 từ ngữ: Có nghĩa giống với từ quê hương
- Tìm 2 – 3 từ ngữ: Chỉ tình cảm với quê hương
- Tìm 3 – 4 từ ngữ: Thường dùng để tả cảnh sông nước
- Tìm 3 – 4 từ ngữ: Thường dùng để tả cảnh núi non
- Thành ngữ, ca dao sau nói về điều gì?: “Quê cha đất tổ”
- Thành ngữ, ca dao sau nói về điều gì?: “Chôn rau cắt rốn”
- Thành ngữ, ca dao sau nói về điều gì?: “Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn”
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) nói về cảnh đẹp hoặc tình cảm của em với quê hương
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Trước mặt chúng tôi là những dãy núi *”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Dưới ánh nắng, dòng sông * trôi”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Những con sóng * xô vào ghềnh đá”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho trong câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn: “Từ xa, chúng tôi đã nghe thấy tiếng thác đổ *”
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) liệt kê những việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ cây xanh, trong đoạn văn có dùng dấu gạch ngang
- Cho biết câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khẳng định điều gì?
- Đặt 1 − 2 câu giới thiệu một bài đọc thuộc chủ điểm “Thế giới quanh ta”, trong đó có sử dụng dấu ngoặc kép
- Viết 1 – 2 câu tả đặc điểm nổi bật về hình dáng hoặc hoạt động, thói quen của một con vật em thích, trong đó có hình ảnh so sánh hoặc nhân hoá
- Đặt 2 − 3 câu giới thiệu về một loài cây hoặc một con vật mà em biết, trong đó có câu dùng dấu ngoặc đơn
- Tìm từ ngữ tả không gian dựa vào bức ảnh dưới đây
- Tìm từ ngữ tả không gian dựa vào bức ảnh dưới đây
- Viết: Một câu giới thiệu về bài thơ em thích, trong câu có sử dụng dấu ngoặc kép
- Viết: 1 – 2 câu giới thiệu về một cảnh vật mà em biết, trong đó có câu sử dụng dấu ngoặc đơn hoặc dấu gạch ngang
- Viết: Đoạn văn liệt kê các loại thực vật kì lạ ở Nam Mỹ mà em đã được học, trong đó có sử dụng dấu gạch ngang
- Viết đoạn văn tả đặc điểm nổi bật về hình dáng của con vật nuôi trong nhà mà em thích, trong đó có hình ảnh so sánh hoặc nhân hoá
- Đặt 2 – 3 câu về một con vật em thích, trong đó có một câu sử dụng trạng ngữ
- Viết đoạn văn tả hoạt động hoặc thói quen của con vật nuôi trong nhà mà em thích. Sử dụng hình ảnh nhân hoá để đoạn văn thêm sinh động
- Viết 2 – 3 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn dựa vào hình gợi ý
- Tìm 2 – 3 từ ngữ cho nhóm sau: Chỉ địa điểm tham quan, du lịch
- Tìm 2 – 3 từ ngữ cho nhóm sau: Chỉ đồ dùng cần có khi đi du lịch
- Tìm 2 – 3 từ ngữ cho nhóm sau: Chỉ phương tiện di chuyển khi đi du lịch
- Đặt 3 – 4 câu giới thiệu về một địa điểm du lịch mà em biết
- Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân hoặc mục đích phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, bố mẹ rất vui”
- Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân hoặc mục đích phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, đàn cá heo lại kéo đến”
- Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân hoặc mục đích phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, em chăm chỉ tập thể dục”
- Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân hoặc mục đích phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, chúng em tích cực phân loại rác”
- Đặt một câu có trạng ngữ chỉ mục đích, một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân phù hợp với tranh dưới đây
- Đặt một câu có trạng ngữ chỉ mục đích, một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân phù hợp với tranh dưới đây
- Cho biết câu tục ngữ “Ở hiền gặp lành” khuyên chúng ta điều gì?
- Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, bố đưa đón tôi đi học mỗi ngày”
- Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, thầy giáo đọc cho chúng tôi nghe câu chuyện “Cậu bé gặt gió””
- Tìm chủ ngữ và vị ngữ phù hợp thay cho * để tạo thành câu có trạng ngữ chỉ phương tiện: “Với đôi bàn tay khéo léo, *”
- Tìm chủ ngữ và vị ngữ phù hợp thay cho * để tạo thành câu có trạng ngữ chỉ phương tiện: “Bằng một điệu múa dân tộc độc đáo, *”
- Đặt 2 – 3 câu tả hoạt động hoặc thói quen của một con vật em thích, trong đó có một câu sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện
- Tìm trạng ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, ông bà rất hài lòng”
- Tìm trạng ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, chúng em gửi tới cô giáo những lời yêu thương”
- Tìm trạng ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, anh ấy chơi một bản nhạc rất xúc động”
- Tìm trạng ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, đàn chim én rủ nhau bay về”
- Tìm trạng ngữ phù hợp thay cho * trong câu sau: “*, những cây bàng toả bóng che mát cho chúng em”
- Đặt 4 – 5 câu về một người bạn của em, trong đó có ít nhất hai câu sử dụng trạng ngữ
- Nói 1 – 2 câu về âm thanh em thích
- Viết 3 – 4 câu bày tỏ suy nghĩ của em về Liên hoan Thiếu nhi ba nước Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
- Tìm đọc một bài vè hoặc đồng dao về các loài vật hoặc các loài cây
- Viết đoạn văn ngắn nêu lí do em thích một bài đọc đã học ở lớp Bốn, trong đoạn văn: Có sử dụng dấu ngoặc kép
- Viết đoạn văn ngắn nêu lí do em thích một bài đọc đã học ở lớp Bốn, trong đoạn văn: Có ít nhất một câu sử dụng trạng ngữ
- Đặt câu nói về một sự việc được kể trong bài “Bạn nhỏ trong rừng”, trong đó có sử dụng trạng ngữ
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Giải bài tập lớp 4 Chân trời sáng tạo khác
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST