7+ Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * lớp 4 (siêu hay)
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * lớp 4 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 4 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 1)
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 2)
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 3)
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 4)
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 5)
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 6)
- Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * (mẫu 7)
Đề bài: Sử dụng biện pháp nhân hoá, tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: “Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - *”
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 1
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chào bạn, hôm nay bạn đến thăm chúng tôi vui quá!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Chào các bạn, tôi rất vui khi được gặp lại các bạn hôm nay”.
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 2
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chào bạn, chúng tôi đã đợi bạn lâu lắm rồi!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Chào các bạn, tôi cũng rất mong gặp lại các bạn”.
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 3
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chúng tôi đã chờ bạn đến để cùng đón ánh sáng mặt trời!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Tôi cũng rất thích nhìn thấy các bạn dưới nắng mới”.
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 4
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chào bạn, chúng tôi rất vui vì bạn đến thăm!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Chào các bạn, tôi rất thích ngắm các bạn khoe sắc”.
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 5
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chào bạn, chúng tôi vừa thức dậy để chào đón ngày mới!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Chào các bạn, ngày mới thật tuyệt vời phải không?”.
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 6
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chào bạn, chúng tôi thật vui vì bạn đến chăm sóc chúng tôi!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Chào các bạn, tôi rất thích ngắm nhìn các bạn mỗi ngày”.
Tìm lời nói phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi: - *. Tôi mỉm cười đáp lại: - * - mẫu 7
Sáng sớm, tôi ra vườn. Những bông hoa vẫy tay chào đón tôi:
- “Chào bạn, chúng tôi đã thức dậy để đón bạn đấy!”
Tôi mỉm cười đáp lại:
- “Chào các bạn, tôi thật vui khi thấy các bạn tươi tắn như vậy”.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 4 hay khác:
- Sử dụng biện pháp nhân hoá, viết 3 – 4 câu ghi lại lời tự giới thiệu của một đồ vật
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Những bông hoa nở đỏ”
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Trước mắt chúng tôi là những cánh đồng rộng”
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Sáng sớm, mặt sông sáng dưới ánh nắng”
- Tìm từ phù hợp thay cho mỗi từ in đậm để câu văn sinh động hơn: “Chú chim nhỏ xoải cánh bay nhanh”
- Tìm từ ngữ phù hợp thay cho mỗi * trong đoạn văn sau: “Sáng sớm mùa thu, bầu trời *. Những cụm mây * trôi. Ánh nắng * chiếu xuống làm cho vườn hoa cúc càng thêm *. Những mắt lá * xoè ra, *trong gió.”
- Đặt câu với từ “san sát”
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST