Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội đã thông báo về mức thu học phí, lệ phí của các hệ đào tạo năm học 2024 - 2025 cụ thể như sau:
I. HỌC PHÍ
1. Đào tạo Đại học chính quy
1.1 Mức thu học phí
- Khóa QH.2021:
+ Hệ chuẩn; hệ sư phạm không thụ hưởng chính sách theo NĐ 116/2020/NĐ-CP: 1.500.000 đồng/tháng x 10 tháng (tương đương 400.000 đồng/tín chỉ).
+ Hệ Chất lượng cao theo Thông tư 23: 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng (tương đương 920.000 đồng/tín chỉ).
- Khóa QH.2022, 2023:
+ Ngành Ngôn Ngữ Nga, Ả Rập, Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia; hệ sư phạm không thụ hưởng chính sách theo NĐ 116/2020/NĐ-CP: 1.500.000 đồng/tháng x 10 tháng (tương đương 400.000 đồng/tín chỉ).
+ Ngành Ngôn Ngữ: Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc: 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng (tương đương 920.000 đồng/tín chỉ).
- Khoá QH.2024:
+ Ngành Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia; hệ sư phạm không thụ hưởng chính sách theo NĐ 116/2020/NĐ-CP: 1.500.000 đồng/tháng x 10 tháng (tương đương 400.000 đồng/tín chỉ).
+ Ngành Ngôn Ngữ Nga, Ả Rập: 2.100.000 đồng/tháng x 10 tháng (tương đương 550.000 đồng/tín chỉ).
+ Ngành Ngôn Ngữ: Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc: 3.800.000 đồng x 10 tháng (tương đương 1.000.000 đồng/tín chỉ).
Lưu ý: Sinh viên bảo lưu, chuyển khóa khi quay lại học tiếp sẽ nộp theo mức học phí của khóa mới.
1.2 Cách thức và thời gian thu
- Học phí thu theo học kì, mỗi học kì thu 5 tháng:
+ Học phí kì 1 thu vào khoảng tháng 10 năm 2024.
+ Học phí kì 2 thu vào khoảng tháng 3 năm 2025.
1.3 Học lại, học cải thiện điểm, học các học phần tự chọn tự do
Mức học phí sẽ được nhân hệ số so với học phí học lần đầu.
+ Học lại, học cải thiện: hệ số 1
+ Học các học phần tự chọn tự do: hệ số 1,5
1.4 Miễn học phí do chuyển điểm
- Trường hợp sinh viên không phải nộp học phí bên trường đối tác của trường ĐHNN: sinh viên nộp 100% học phí chính khóa (1 khóa học 8 học kì) theo quy định của Trường Đại học Ngoại Ngữ.
- Trường hợp sinh viên phải nộp học phí bên trường đối tác: sinh viên được miễn học phí những tín chỉ được công nhận tại Trường Đại học Ngoại Ngữ.
HP được miễn = số tín chỉ được công nhận x định mức một tín chỉ
2. Đào tạo đại học chương trình thứ hai (bằng kép)
- Học phí đối với khóa tuyển sinh từ năm 2022 trở về trước: 480.000 đồng/tín chỉ
- Học phí đối với khóa tuyển sinh năm 2023, 2024: 650.000 đồng/tín chỉ
3. Hệ vừa làm vừa học
- Đào tạo tại Trường:
+ QH.2022: 14.700.000 đồng/năm
+ QH.2023, 2024: 18.000.000 đồng/năm
- Đào tạo theo các hợp đồng với các đơn vị ngoài trường: mức thu theo thỏa thuận với từng đơn vị.
4. Liên kết đào tạo đại học với nước ngoài
Theo thỏa thuận với từng đối tác liên kết và được thông báo trong thông báo tuyển sinh.
5. Đào tạo Sau đại học
- Đào tạo thạc sỹ: 2.250.000 đồng/tháng x 10 tháng, học phí học lại: 690.000 đồng/tín chỉ.
- Đào tạo tiến sỹ: 3.750.000 đồng/tháng x 10 tháng
- Đào tạo Sau đại học liên kết quốc tế
+ Giai đoạn 1 (lớp PG): 22.000.000 đồng
+ Giai đoạn 2 (liên kết với Đại học Southern Newhampshire): theo thỏa thuận với từng đối tác liên kết.
6. Học phí đối với người nước ngoài
- Đối với hệ đào tạo đại học chính quy: 6.200.000 đồng/tháng x 10 tháng, tương đương 1.700.000 đồng/tín chỉ.
- Đối với hệ đào tạo Sau đại học:
+ Đào tạo Thạc sỹ: 6.600.000 đồng/tháng x 10 tháng.
+ Đào tạo Tiến sỹ: 8.500.000 đồng/ tháng x 10 tháng.
- Lớp Dự bị đại học: 6.200.000 đồng/tháng x 10 tháng.
- Đối với sinh viên trao đổi, lớp Tiếng Việt, các lớp bồi dưỡng ngắn hạn …: mức học phí được tính trên nguyên tắc thỏa thuận với người học, với đối tác, đảm bảo lấy thu bù chi, có tích lũy; được Hiệu trưởng phê duyệt và thông báo công khai trước khi tuyển sinh.
7. Chương trình Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm ngoại ngữ
- Mức học phí đào tạo tại trường: 300.000 đồng/1 tín chỉ.
- Đào tạo theo hợp đồng với các đơn vị ngoài trường: Căn cứ tình hình của từng đơn vị, mức thu học phí được quy định cụ thể trong từng hợp đồng đào tạo mà Trường kí kết.
- Đào tạo nghiệp vụ sư phạm tiếng Anh dành cho người nước ngoài dạy học tại các Trung tâm ngoại ngữ, Tin học ở Việt Nam: theo thông báo riêng của từng khóa học.
II. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
1. Lệ phí tuyển sinh
Theo quy định của Nhà nước và được thông báo trước mỗi kì tuyển sinh.
2. Lệ phí thi Đánh giá năng lực Ngoại ngữ
2.1. Thi VSTEP3.5 (thi trên máy tính)
- Lệ phí thi: 1.800.000đ
- Đối tượng thi: áp dụng với tất cả mọi đối tượng
2.2. Thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo định hướng giao tiếp nghề nghiệp tại Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU TEST)
2.3 Các trường hợp rút hồ sơ thi
- Quy định chi tiết được gửi kèm theo Thông báo về Kế hoạch tổ chức thi và được đăng tải trên website của nhà trường.
2.4 Lệ phí thi đánh giá năng lực các Ngoại Ngữ theo đề án được phê duyệt
- Mức lệ phí thực hiện theo Hợp đồng thỏa thuận với đối tác.
3. Các khoản thu dịch vụ khác
- Lệ phí thi cấp chứng chỉ Tiếng Anh trong lớp học: 900.000 đồng/thí sinh.
- Lệ phí thi cấp chứng chỉ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh: 1.200.000 đồng/thí sinh
- Các hợp đồng biên soạn đề thi: mức phí được thỏa thuận với đối tác nhưng không thấp hơn 9.000.000 đồng/đề thi.
- Mức thu phí sử dụng phòng học ca 3: thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ.
- Mức thu phí dịch vụ trông giữ xe, kiot, không gian mở…: thực hiện đấu giá quyền sử dụng trên cơ sở mức giá trúng đấu giá.
- Các kì thi thử tuyển sinh,…: mức lệ phí được tính trên nguyên tắc đảm bảo lấy thu bù chi, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, được Hiệu trưởng phê duyệt và thông báo công khai trước mỗi lần thi.
III. QUY ĐỊNH VỀ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
1. Đối tượng không phải đóng học phí
- Đối tượng không phải đóng học phí thực hiện theo điều 14 Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ.
- Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp kinh phí hỗ trợ để đóng học phí (nhà trường thực hiện bù trừ học phí sau khi được Nhà nước cấp kinh phí).
- Sinh viên đang trong thời gian đào tạo ngành sư phạm nhưng chuyển sang ngành đào tạo khác, tự thôi học, không hoàn thành chương trình đào tạo hoặc bị kỷ luật buộc thôi học phải bồi hoàn kinh phí đào tạo theo quy định.
- Trường hợp sinh viên ngành sư phạm xin bảo lưu và không đảm bảo các điều kiện hoàn thành chương trình đúng thời hạn có nghĩa vụ bồi hoàn học phí và chi phí sinh hoạt đến thời điểm bảo lưu.
2. Chế độ miễn giảm học phí
- Đối tượng miễn giảm và tỷ lệ miễn giảm học phí được thực hiện theo quy định tại Điều 15, Điều 16 Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ.
- Định mức miễn giảm được thực hiện theo khoản 2 điều 20 Nghị định 81/2021/NĐ-CP và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. Người học phải đóng phần chênh lệch giữa mức học phí thực tế của cơ sở giáo dục và mức hỗ trợ của Nhà nước.
IV. TỔ CHỨC THU PHÍ BẢO HIỂM Y TẾ VÀ BẢO HIỂM THÂN THỂ
1. Mức thu BHYT năm học 2024-2025
884.520/12 tháng
2. Mức thu BHTT năm học 2024-2025 (tự nguyện)
- Sinh viên: 300.000 đồng/4 năm.
Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:
- Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều