Mã tỉnh Yên Bái (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Yên Bái



Bài viết tra cứu Mã tỉnh Yên Bái năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về mã tỉnh (thành phố), mã quận (huyện), mã xã (phường), mã trường THPT trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Mã tỉnh Yên Bái (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Yên Bái

Mã tỉnh Yên Bái là 13 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào từng mục quận/huyện để xem chi tiết về mã trường THPT.

Tỉnh Yên Bái: Mã 13

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_13 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_13 KV3

Thành Phố Yên Bái : Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
003 THPT Lý Thường Kiệt P.Hồng Hà -TP Yên Bái KV1
004 PT Dân tộc nội trú THPT Tỉnh Yên Bái P.Đồng Tâm -TP Yên Bái KV1, DTNT
005 THPT Hoàng Quốc Việt Xã Giới Phiên - TP Yên Bái KV1
006 THPT Đồng Tâm P.Đồng Tâm -TP Yên Bái KV1
007 TTGDTX tỉnh P.Đồng Tâm -TP Yên Bái KV1
008 TT DN-GDTX TP Yên Bái P.Nguyễn Phúc - TP Yên Bái KV1
009 Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái P. Yên Thịnh -TP Yên Bái KV1
039 Cao đẳng nghề Yên Bái Xã Văn Phú - TP Yên Bái - Yên Bái KV1
001 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành P.Yên Thịnh -TP Yên Bái KV1
002 THPT Nguyễn Huệ P.Đồng Tâm -TP Yên Bái KV1

Thị xã Nghĩa Lộ: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
037 Trung cấp Nghề DTNT Nghĩa Lộ P. Pú Trạng, TX Nghĩa Lộ, Yên Bái KV1
011 THPT Nguyễn Trãi P. Pú Trạng -TX Nghĩa Lộ KV1
010 THPT Nghĩa Lộ P. Tân An -TX Nghĩa Lộ KV1
012 PT DTNT THPT Miền Tây P. Pú Trạng -TX Nghĩa Lộ KV1, DTNT
013 TT GDTX-HNDN Tx Nghĩa Lộ P. Pú Trạng-TX Nghĩa Lộ KV1

Huyện Văn Yên: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
017 TT DN-GDTX Huyện Văn Yên TT. Mậu A- huyệnVăn Yên KV1
016 Trường THPT Trần Phú Xã An Bình - Huyện Văn Yên KV1
015 THPT Nguyễn Lương Bằng Xã An Thịnh -Văn Yên KV1
014 THPT Chu Văn An TT. Mậu A -Văn Yên KV1

Huyện Yên Bình: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
020 THPT Thác Bà TT. Thác Bà -Yên Bình KV1
021 THPT Cảm Nhân Xã Cảm Nhân -Yên Bình KV1
022 TT DN-GDTX Huyện Yên Bình TT. Yên Bình - huyện Yên Bình KV1
018 THPT Cảm Ân Xã Cảm Ân -Yên Bình KV1
019 THPT Trần Nhật Duật TT. Yên Bình -Yên Bình KV1

Huyện Mù Cang Chải: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
024 TT DN-GDTX H. Mù Cang Chải TT. Mù Cang Chải - Mù Cang Chải KV1
023 THPT Mù Cang Chải TT. Mù Cang Chải - Mù Cang Chải KV1

Huyện Văn Chấn: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
025 THPT Văn Chấn Xã Cát Thịnh -Văn Chấn KV1
026 THPT Sơn Thịnh Xã Sơn Thịnh -Văn Chấn KV1
027 TT DN-GDTX Huyện Văn Chấn Xã Sơn Thịnh -Văn Chấn KV1

Huyện Trấn Yên: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
029 PT Liên cấp 2+3 Trấn Yên II Xã Hưng Khánh - Trấn Yên KV1
030 TT DN-GDTX Huyện Trấn Yên TT. Cổ Phúc -Trấn Yên KV1
028 THPT Lê Quý Đôn TT. Cổ Phúc -Trấn Yên KV1

Huyện Trạm Tấu: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
032 TT DN-GDTX Huyện Trạm Tấu TT. Trạm Tấu -Trạm Tấu KV1
031 THPT Trạm Tấu TT. Trạm Tấu - Trạm Tấu KV1

Huyện Trạm Tấu: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
038 Trung cấp Nghề Lục Yên TT. Yên Thế, H. Lục Yên, Yên Bái KV1
036 TT GDTX-HNDN Hồ Tùng Mậu TT. Yên Thế - Lục Yên KV1
034 THPT Hoàng Văn Thụ TT. Yên Thế - Lục Yên KV1
033 THPT Mai Sơn Xã Mai Sơn - Lục Yên KV1
035 THPT Hồng Quang Xã Động Quan - Lục Yên KV1

ma-truong-thpt.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học