Mã tỉnh Bình Dương (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Bình Dương



Bài viết tra cứu Mã tỉnh Bình Dương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về mã tỉnh (thành phố), mã quận (huyện), mã xã (phường), mã trường THPT trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Mã tỉnh Bình Dương (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Bình Dương

Mã tỉnh Bình Dương là 44 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào từng mục quận/huyện để xem chi tiết về mã trường THPT.

Tỉnh Bình Dương: Mã 44

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_44 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_44 KV3

Thành phố Thủ Dầu Một: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
008 THPT Bình Phú P. Định Hòa , Thủ Dầu Một, Bình Dương KV2
003 THPT Võ Minh Đức 30 Tháng 4, Chánh Nghĩa, TDM, BD KV2
004 THPT An Mỹ Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, BD KV2
005 THPT Nguyễn Đình Chiểu ĐL Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, BD KV2
035 TH-THCS-THPT Ngô Thời Nhiệm P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, BD KV2
040 TCN tỉnh Bình Dương Số 100, đường Hoàng Hoa Thám, Hiệp Thành, TP. Thủ KV2
045 THCS-THPT Nguyễn Khuyến P. Hòa Phú , TP.Thủ Dầu Một KV2
047 TCN Nghiệp vụ Bình Dương K1/A28, Hoàng Hoa Thám, Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Mộ KV2
048 TH-THCS-THPT Việt Anh Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một KV2
043 TCN Việt Hàn Bình Dương Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, KV2
055 Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương 29 Bạch Đằng, P.Phú Cường, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương KV2
056 Trung cấp Nông lâm nghiệp Bình Dương Phường Định Hòa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương KV2
058 Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đông Nam 508 ĐL Bình Dương, P.Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương KV2
062 Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương P.Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương KV2
006 Trung-Tiểu học PéTrus-Ký P. Hiệp Thành- Thủ Dầu Một - Bình Dương KV2
000 Sở Giáo dục và Đào tạo Tầng 10, Tháp A, TT Hành chính Tỉnh Bình Dương KV2
002 THPT chuyên Hùng Vương Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, BD KV2
001 Trung tâm GDTX tỉnh Bình Dương 30 Tháng 4, p.Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một- BD KV2

Thị xã Bến Cát: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
010 THPT Tây Nam Xã Phú An , Bến Cát, Bình Dương KV2
009 THPT Bến Cát Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương KV2
007 TT GDTX-KT-HN TX.Bến Cát Mỹ Phước , Bến Cát, Bình Dương KV2
054 Trung cấp Kinh tế Bình Dương Ấp 2, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương KV2

Thị xã Tân Uyên: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
044 TCN Tân Uyên Tân Uyên, Bình Dương KV2
012 TT GDTX-KT-HN TX.Tân Uyên P. Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương KV2
013 THPT Huỳnh Văn Nghệ P. Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương KV2
014 THPT Tân Phước Khánh P. Tân Phước Khánh, Tân Uyên , BD KV2
015 THPT Thái Hoà P. Thái Hoà, Tân Uyên, Bình Dương KV2

Thị xã Thuận An: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
020 THPT Trịnh Hoài Đức P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dương KV2
021 THPT Nguyễn Trãi P. Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương KV2
022 THPT Trần Văn Ơn P. Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương KV2
036 CĐN Việt Nam - Singapore Đại lộ Bình Dương, Hoà Lân 2, Thuận Giao, Thuận An KV2
060 Trung cấp Tài chính Kế Toán Bình Dương 102, Nguyễn Văn Tiết, Khu phố Đông Tư, Phường Lái Thiêu, TX Thuận An, Bình Dương KV2
049 TH-THCS-THPT Đức Trí P. Thuận Giao, TX.Thuận An KV2
059 Trung cấp Công nghiệp Bình Dương Đường DT 743, KCN Sóng Thần, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương KV2
019 TT GDTX-KT-HN TX.Thuận An P. Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương KV2
041 TCN KT và NV Công đoàn Đường N2, Cụm sản xuất An Thạnh, TX. Thuận An, BD KV2

Thị xã Dĩ An: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
039 Phân hiệu CĐN Đường sắt phía Nam Số 7, đường Lý Thường Kiệt, P. Dĩ An , TX. Dĩ An KV2
038 CĐN Công nghệ và NL Nam Bộ Quốc lộ 1K, ấp Nội Hoá, P. Bình An, TX. Dĩ An, BD KV2
037 CĐN Đồng An P. Bình Thắng, TX. Dĩ An, BD KV2
026 THPT Bình An P. Bình An, Dĩ An, Bình Dương KV2
025 THPT Nguyễn An Ninh P. Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương KV2
042 TCN Dĩ An TX. Dĩ An, Bình Dương KV2
023 TT GDTX-KT-HN TX.Dĩ An P. Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương KV2
024 THPT Dĩ An P. Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương KV2
061 Trung cấp Bách Khoa Bình Dương Trạm khách A11, Đại Lộ độc Lập, khu công nghiệp Sóng Thần, TX Dĩ An, Bình Dương KV2
053 THPT Hoàng Diệu P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương KV2
050 TH-THCS-THPT Phan Chu Trinh P. Dĩ An, TX. Dĩ An KV2
046 TCN Khu Công nghiệp Đường T, khu trung tâm hành chính Dĩ An, Dĩ An, BD KV2

Huyện Phú Giáo: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
028 THPT Phước Vĩnh TT Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương KV2NT
030 THPT Tây Sơn Xã Tân Long, Phú Giáo, Bình Dương KV2NT
029 THPT Nguyễn Huệ Xã Tân Hiệp, Phú Giáo, Bình Dương KV2NT
051 THPT Phước Hòa Ấp 1B, Xã Phước Hòa, H.Phú Giáo KV2NT
027 TT GDTX-KT-HN H.Phú Giáo TT Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương KV2NT
057 Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo Khu phố II, thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, Bình Dương KV2NT

Huyện Dầu Tiếng: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
031 TT GDTX-KT-HN H.Dầu Tiếng TT Dầu Tiếng, Dầu Tiếng, Bình Dương KV2NT
034 THPT Phan Bội Châu Xã Minh Hòa, Dầu Tiếng, Bình Dương KV2NT
032 THPT Dầu Tiếng TT Dầu Tiếng, Dầu Tiếng, Bình Dương KV2NT
052 THPT Long Hòa Xã Long Hòa, H.Dầu Tiếng, Bình Dương KV2NT
033 THPT Thanh Tuyền Xã Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương KV2NT

Huyện Bắc Tân Uyên: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
018 THPT Lê Lợi Xã Tân Thành, Bắc Tân Uyên, Bình Dương KV2NT
017 THPT Thường Tân Xã Thường Tân, Bắc Tân Uyên, Bình Dương KV2NT
016 THPT Tân Bình Xã Tân Bình, Bắc Tân Uyên, Bình Dương KV2NT

Huyện Bàu Bàng: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
011 THPT Bàu Bàng Xã Lai Uyên, Bàu Bàng, Bình Dương KV2NT

ma-truong-thpt.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học