Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức học phí cho các hệ đào tạo năm học 2024 - 2025 cụ thể như sau:
Hệ đào tạo đại học
1. Các khoá tuyển sinh từ năm 2021 trở về trước
- Định mức học phí đào tạo đại học hệ chính quy đối với các chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao (ngành CNTT):
STT |
Hình thức học |
đồng/1 năm |
đồng/1 tín chỉ |
1 |
Học lần đầu, học lại, cải thiện điểm, học tự chọn tự do |
16.400.000 |
450.000 |
- Định mức học phí chương trình đào tạo bằng kép là: 450.000 đồng/tín chỉ, áp dụng cho các hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do.
+ Định mức học phí chương trình đào tạo chuẩn cho các sinh viên đại học có quốc tịch Lào/Campuchia cùng định mức như sinh viên Việt Nam.
+ Định mức học phí chương trình đào tạo chuẩn cho các sinh viên đại học có quốc tịch nước ngoài không phải Lào/Campuchia là: 1.126.000 đồng/tín chỉ, áp dụng cho các hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do.
- Định mức học phí đào tạo đại học hệ chính quy đối với các chương trình chất lượng cao theo Thông tư 23:
STT |
Khóa tuyển sinh |
Học lần đầu (đồng/1 năm học, 10 tháng) |
Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do (đồng/1 tín chỉ) |
1 |
Khóa QH-2018-I/CQ |
35.000.000 |
700.000 |
2 |
Khóa QH-2019 đến 2021-I/CQ |
35.000.000 |
800.000 |
- Định mức học phí đào tạo đối với sinh viên có quốc tịch nước ngoài có cùng định mức như sinh viên Việt Nam.
2. Các khoá tuyển sinh trong năm 2022
- Định mức học phí đào tạo đại học hệ chính quy đối với các chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao (ngành CNTT):
STT |
Khóa tuyển sinh |
Học lần đầu |
Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do (đồng/1 tín chỉ) |
|
(đồng/1 năm học, 10 tháng) |
(đồng/1 tín chỉ) |
|||
1 |
Khóa QH-2022-I/CQ nhóm 1 |
28.100.000 |
765.000 |
765.000 |
2 |
Khóa QH-2022-I/CQ nhóm 2 |
23.400.000 |
634.000 |
765.000 |
3 |
Khóa QH-2022-I/CQ nhóm 3 |
18.700.000 |
510.000 |
765.000 |
– Định mức học phí chương trình đào tạo bằng kép là: 765.000 đồng/tín chỉ, áp dụng cho các hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do.
+ Định mức học phí chương trình đào tạo chuẩn cho các sinh viên đại học có quốc tịch Lào/Campuchia cùng định mức như sinh viên Việt Nam.
+ Định mức học phí chương trình đào tạo chuẩn cho các sinh viên đại học có quốc tịch nước ngoài không phải Lào/Campuchia là: 765.000 đồng/tín chỉ, áp dụng cho các hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do.
* Chú thích:
Nhóm 1 gồm các ngành: CNTT, CKT, KTĐT & TĐH, KTMT, KTNL, KTRB, VLKT, TTNT.
Nhóm 2 gồm các ngành: CNHKVT, CNKTXDGT.
Nhóm 3: ngành CNNN.
- Định mức học phí đào tạo đại học hệ chính quy đối với các chương trình chất lượng cao theo Thông tư 23:
STT |
Khóa tuyển sinh |
Học lần đầu (đồng/1 năm học, 10 tháng) |
Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do (đồng/1 tín chỉ) |
1 |
Khóa QH-2022-I/CQ |
35.000.000 |
800.000 |
3. Các khoá tuyển sinh trong năm 2023 và năm 2024
STT |
Khóa tuyển sinh |
Học lần đầu (đồng/1 năm học, 10 tháng) |
Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do (đồng/1 tín chỉ) |
1 |
Khóa QH-2023-I/CQ, 2024-I/CQ: Chương trình đào tạo chuẩn/chất lượng cao |
32.000.000 |
869.000 |
2 |
Khóa QH-2023-I/CQ, 2024-I/CQ: Chương trình đào tạo theo định mức kinh tế kỹ thuật |
40.000.000 |
1.076.000 |
– Định mức học phí chương trình đào tạo bằng kép là: 869.000 đồng/tín chỉ, áp dụng cho các hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do.
- Định mức học phí chương trình đào tạo chuẩn cho các sinh viên đại học có quốc tịch nước ngoài cùng định mức như sinh viên Việt Nam.
* Chú thích:
- Khóa QH-2023: Chương trình đào tạo theo ĐM KTKT gồm các ngành: MMT&TTDL, CNKT ĐTVT, KHMT, HTTT, CNKT CĐT; Chương trình đào tạo chuẩn/chất lượng cao gồm các ngành còn lại.
- Khóa QH-2024: Chương trình đào tạo chuẩn/chất lượng cao gồm các ngành: CNNN, TTNT, KTĐK&TĐH; Chương trình đào tạo theo ĐM KTKT gồm các ngành còn lại.
Hệ đào tạo sau đại học
1. Đào tạo thạc sĩ
STT |
Khóa tuyển sinh |
Học lần đầu (đồng/1 năm) |
Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do (đồng/1 tín chỉ) |
1 |
Khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở về trước |
24.600.000 |
767.000 |
2 |
Khóa tuyển sinh trong năm 2022, năm 2023 & năm 2024 |
33.000.000 |
1.076.000 |
– Đối với các học viên cao học đang trong thời gian đào tạo kéo dài: áp dụng theo Quyết định số 347/QĐ-KHTC ngày 16/5/2022, về việc quy định, định mức học phí sau đại học trong thời gian đào tạo kéo dài.
– Đối với các học viên có quốc tịch nước ngoài: áp dụng định mức như đối với học viên người Việt Nam.
2. Đào tạo tiến sĩ
STT |
Khóa tuyển sinh |
Học lần đầu (đồng/1 năm) |
Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do (đồng/1 tín chỉ) |
1 |
Khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở về trước |
36.000.000 |
1.091.000 |
2 |
Khóa tuyển sinh trong năm 2022, năm 2023 & năm 2024 |
40.000.000 |
1.218.000 |
– Đối với các nghiên cứu sinh đang trong thời gian đào tạo kéo dài: áp dụng theo Quyết định số 347/QĐ-KHTC ngày 16/5/2022, về việc quy định, định mức học phí sau đại học trong thời gian đào tạo kéo dài.
– Đối với các nghiên cứu sinh có quốc tịch nước ngoài: áp dụng định mức như đối với nghiên cứu sinh người Việt Nam.
Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:
- Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều