Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xuống (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xuống chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xuống”

 

Xuống

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

di chuyển từ một vị trí cao đến vị trí thấp hơn; giảm số lượng hay hạ đến một mức độ nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xuống”

- Từ đồng nghĩa của từ “xuống” là: hạ, giảm

- Từ trái nghĩa của từ “xuống” là: lên, tăng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xuống”

- Đặt câu với từ “xuống”:

+ Thứ bạn đã muốn, tôi quyết dù xuống sông xuống biển cũng sẽ tìm cho bạn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xuống”:

+ Cửa hàng đó đang hạ giá.

+ Anh ta đã giảm cân nhờ chế độ ăn uống khoa học.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xuống”:

+ Họ đã lên phương án giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.

+ Do nhu cầu cao, giá của sản phẩm này đã tăng mạnh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học