Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên lành (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yên lành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Yên lành”

 

Yên lành

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trạng thái bình yên và thoải mái, không gặp điều gì làm ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên lành”

- Từ đồng nghĩa của từ “yên lành” là: bình yên, bình an, thanh bình, yên ổn

- Từ trái nghĩa của từ “yên lành” là: sóng gió, bất ổn, biến cố, khó khăn, biến động

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên lành”

- Đặt câu với từ “yên lành”:

+ Ở cạnh bố mẹ luôn đem lại cho em cảm giác yên lành.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yên lành”:

+ Năm mới mọi người luôn chúc nhau được bình an, may mắn.

+ Em yêu quê hương em bởi sự thanh bình và êm ả.

+ Cho tôi yên ổn đi!

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yên lành”:

+ Bây giờ cậu ấy rất bất ổn vì đang có nhiều suy tư.

+ Cuộc sống sẽ luôn có những biến cố và tình tiết bất ngờ.

+ Nhiều em học sinh ở vùng cao rất khó khăn. 

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học