Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yêu đời (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yêu đời chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Yêu đời”

 

Đông từ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yêu đời”

- Từ đồng nghĩa của từ “yêu đời” là: lạc quan, vui vẻ, tin tưởng, tích cực

- Từ trái nghĩa của từ “yêu đời” là: bi quan, thất vọng, tuyệt vọng, chán nản, tiêu cực.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yêu đời”

- Đặt câu với từ “yêu đời”:

+ Cậu ấy là một người luôn yêu đời.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yêu đời”:

+ Cô ấy đang rất vui vẻ vì đã vượt qua bài kiểm tra.

+ Cô giáo luôn tin tưởng vào việc tôi làm.

+ Lan luôn tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yêu đời”:

+ Họ vô cùng thất vọng vì sự thiếu quan tâm của cô.

+ Quân đội Pháp chiến đấu tuyệt vọng ở Điện Biên Phủ nên phải đầu hàng.

+ Tôi chán nản mỗi khi nhận kết quả bài kiểm tra.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học