Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yêu thương (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yêu thương chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Yêu thương”
Yêu thương |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yêu thương”
- Từ đồng nghĩa của từ “yêu thương” là: yêu quý, quý mến
- Từ trái nghĩa của từ “yêu thương” là: ghét, căm ghét, ghét bỏ.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yêu thương”
- Đặt câu với từ “yêu thương”:
+ Gia đình em luôn yêu thương nhau.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yêu thương”:
+ Em rất yêu quý cô của em.
+ Tất cả mọi người trong làng đều quý mến ông cụ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yêu thương”:
+ Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.
+ Căm ghét chiến tranh.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)