Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên lặng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yên lặng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Yên lặng”
Yên lặng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái không có tiếng ồn hoặc tiếng động nào. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên lặng”
- Từ đồng nghĩa của từ “yên lặng” là: im lặng, lặng thinh, yên tĩnh
- Từ trái nghĩa của từ “yên lặng” là: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên lặng”
- Đặt câu với từ “yên lặng”:
+ Khu rừng yên lặng chỉ có tiếng chim hót.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yên lặng”:
+ Ở xóm tôi rất yên tĩnh
+ Cả lớp bỗng lặng thinh ,im thin thít.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yên lặng”:
+ Em bé chạy nhảy, nô đùa trong thư viện gây ồn ào.
+ Nhà máy hoạt động suốt ngày đêm với tiếng máy móc ồn ã.
+ Khua chiêng gõ mõ ầm ĩ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)