Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên ắng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yên ắng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Yên ắng”

 

Yên ắng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ sự yên lặng hoàn toàn, không có một chút ồn ào, xáo động.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên ắng”

- Từ đồng nghĩa của từ “yên ắng” là: tĩnh lặng, im lặng, im ắng, yên tĩnh

- Từ trái nghĩa của từ “yên ắng” là: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, huyên náo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên ắng”

- Đặt câu với từ “yên ắng”:

+ Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

+ Không khí yên ắng nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yên ắng”:

+ Bài hát đã phá vỡ bầu không khí tĩnh lặng nơi đây.

+ Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yên ắng”:

+ Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

+ Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

+ Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học