Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên ả (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yên ả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Yên ả”

 

Yên ả

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác thanh bình, dễ chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên ả”

- Từ đồng nghĩa của từ “yên ả” là: êm đềm, êm ả

- Từ trái nghĩa của từ “yên ả” là:

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên ả”

- Đặt câu với từ “yên ả”:

+ Cuộc sống yên ả nơi quê nhà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yên ả”:

+ Giấc ngủ của em bé thật êm đềm và không bị quấy rầy.

+ Dòng sông êm ả trôi qua ngôi làng nhỏ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yên ả”:

+ Khi tình hình quá hỗn loạn, vài người sẽ làm điều dại dột.

+ Cuộc cãi cọ làm náo loạn cả xóm

+ Tiếng người chạy, tiếng trống mõ huyên náo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học