Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ỷ lại (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ỷ lại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ỷ lại”

 

Ỷ lại

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ biết dựa vào công sức của người khác, tự bản thân không chịu cố gắng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ỷ lại”

- Từ đồng nghĩa của từ “ỷ lại” là: dựa dẫm, phụ thuộc

- Từ trái nghĩa của từ “ỷ lại” là: độc lập, tự chủ, tự giác, tự lập

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ỷ lại”

- Đặt câu với từ “ỷ lại”:

+ Tôi không bao giờ ỷ lại vào bố mẹ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ỷ lại”:

+ Cậu không nên dựa dẫm vào tôi như thế.

+ Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào nguyên liệu sử dụng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ỷ lại”:

+ Quốc gia này đã giành được độc lập sau nhiều năm đấu tranh.

+ Cô ấy tự chủ về tài chính và không cần sự giúp đỡ từ ai.

+ Các học sinh trong lớp đều rất tự giác trong việc học bài.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học