Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xung đột (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xung đột chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xung đột”

 

Xung đột

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

sự va chạm, chống đối lẫn nhau do có mâu thuẫn không thể hòa giải.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xung đột”

- Từ đồng nghĩa của từ “xung đột” là: mâu thuẫn, bất hòa, chiến tranh, chia rẽ, bè phái.

- Từ trái nghĩa của từ “xung đột” là: hòa bình, thái bình, thống nhất, đoàn kết, hòa hợp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xung đột”

- Đặt câu với từ “xung đột”:

+ Hai nước đang xung đột gay gắt. 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xung đột”:

+ Có một số mâu thuẫn trong tuyên bố của ông

+ Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xung đột”:

+  Bồ câu - loài chim biểu tượng cho hòa bình.

+ Lớp chúng mình đoàn kết cùng nhau học tập tốt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học