Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xui xẻo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xui xẻo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xui xẻo”

 

Xui xẻo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

đen đủi, gặp nhiều chuyện không may.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xui xẻo”

- Từ đồng nghĩa của từ “xui xẻo” là: xúi quẩy, đen đủi, rủi ro

- Từ trái nghĩa của từ “xui xẻo” là: may, may mắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xui xẻo”

- Đặt câu với từ “xui xẻo”:

+ Anh ấy toàn gặp xui xẻo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xui xẻo”:

+ Sáng nay đi học mình gặp phải chuyện xúi quẩy. 

+ Thật là đen đủi!

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xui xẻo”:

+ Cô ấy thật may mắn khi được sống trong một gia đình hạnh phúc.

+ Cậu ta chỉ ăn may thôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học