Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xúi giục (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xúi giục chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xúi giục”

 

Xúi giục

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

lôi kéo người khác làm điều sai trái, với mục đích xấu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xúi giục”

- Từ đồng nghĩa của từ “xúi giục” là: rủ rê, lôi kéo, xúi bẩy, dụ dỗ

- Từ trái nghĩa của từ “xúi giục” là: can ngăn, ngăn cản, cản trở

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xúi giục”

- Đặt câu với từ “xúi giục”:

+ Anh ta toàn xúi giục những điều không hay.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xúi giục”:

+ Anh ta cố gắng dụ dỗ cô bé đi theo mình.

+ Bạn đang lo học sao lại rủ rê đi chơi?

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xúi giục”:

+ Tôi không muốn bắt cả ông vì tội cản trở người thi hành công vụ.

+ Gia đình ngăn cản anh ấy làm diễn viên.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học