Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vun đắp (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vun đắp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vun đắp”
Vun đắp |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
làm cho (cái gì đó) ngày một thêm bền vững và phát triển tốt đẹp hơn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vun đắp”
- Từ đồng nghĩa của từ “vun đắp” là: dựng xây, vun vén
- Từ trái nghĩa của từ “vun đắp” là: phá hủy, phá hoại
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vun đắp”
- Đặt câu với từ “vun đắp”:
+ Mẹ em luôn vun đắp cho gia đình nhỏ của mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vun đắp”:
+ Các em học sinh phải học tập thật tốt để mai sau góp phần dựng xây nước nhà ngày càng tươi đẹp.
+ Kẻ vun vén, người hững hờ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vun đắp”:
+ Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.
+ Chúng ta không nên vứt rác bừa bãi, làm vậy sẽ phá hoại môi trường.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)