Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vụng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vụng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vụng”
Vụng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không có kĩ năng hoặc sự khéo léo trong các hoạt động chân tay hoặc tình huống giao tiếp; hành động một cách lén lút, không để người khác biết. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vụng”
- Từ đồng nghĩa của từ “vụng” là: vụng về, lóng ngóng
- Từ trái nghĩa của từ “vụng” là: khéo, khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vụng”
- Đặt câu với từ “vụng”:
+ Cô ấy thật vụng, không biết nấu món ăn gì cả.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vụng”:
+ Dù rất cố gắng, nhưng những động tác của cô ấy vẫn có vẻ vụng về.
+ Cô ấy lóng ngóng, làm không xong việc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vụng”:
+ Cô ấy có một đôi bàn tay khéo léo và có thể làm bất kỳ công việc thủ công nào. + Ba em là người rất tháo vát.
+ Thầy cô đưa ra một lời nhận xét tinh tế, khiến em hâm phục.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)