Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vững (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vững chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vững”

 

Vững

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không bị lung lay, không biến đổi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vững”

- Từ đồng nghĩa của từ “vững” là: vững vàng, bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền.

- Từ trái nghĩa của từ “vững” là: mong manh, dễ vỡ, lung lay, bấp bênh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vững”

- Đặt câu với từ “vững”:

+ Em bé đã đứng được rất vững.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vững”:

+ Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

+ Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

+ Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

+ Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vững”:

+ Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

+ Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

+ Cuộc sống của người dân vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học