Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vững dạ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vững dạ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vững dạ”
Vững dạ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
cảm thấy có được chỗ dựa để không có gì phải lo sợ, mặc dù có nguy hiểm. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vững dạ”
- Từ đồng nghĩa của từ “vững dạ” là: vững bụng, vững lòng, vững tâm
- Từ trái nghĩa của từ “vững dạ” là: yếu đuối, hèn nhát, nản chí, nhụt chí, nản lòng, sờn lòng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vững dạ”
- Đặt câu với từ “vững dạ”:
+ Vững dạ, bền chí ắt sẽ thành công.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vững dạ”:
+ Dù gặp khó khăn, anh vẫn vững lòng và không bỏ cuộc.
+ Lời động viên của cô giúp tôi vững tâm hơn trước thử thách.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vững dạ”:
+ Bạn Đạt hèn nhát đến đáng khinh.
+ Đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.
+ Dù thất bại, anh ta không hề nhụt chí.
+ Bố mẹ tôi tuyệt vọng vì không bảo được tôi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)