Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xa cách (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xa cách chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xa cách”

 

Xa cách

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở cách xa nhau hoàn toàn, không có sự liên lạc gì với nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xa cách”

- Từ đồng nghĩa của từ “xa cách” là: xa lạ, cách xa, không quen, lạ lẫm

- Từ trái nghĩa của từ “xa cách” là: gần gũi, thân mật, thân thiết, thân quen

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xa cách”

- Đặt câu với từ “xa cách”:

+ Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xa cách”:

+ Anh ta nhìn tôi với ánh mắt lạ lẫm, như chưa từng quen biết.

+ Một nếp suy luận xa lạ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ  “xa cách”:

+ Thầy giáo luôn dùng những ví dụ gần gũi để giúp học sinh dễ hiểu bài hơn. 

+ Lam và em chơi với nhau rất thân thiết.

+ Chú Nam rất thân mật khi tiếp khách.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học