Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xán lạn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xán lạn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xán lạn”

 

Xán lạn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(từ Hán Việt) sáng sủa, rực rỡ, chói lọi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xán lạn”

- Từ đồng nghĩa của từ “xán lạn” là: rực rỡ, chói lóa, chói lọi, sáng sủa, rạng ngời, huy hoàng.

- Từ trái nghĩa của từ “xán lạn” là: tối tăm, u tối, xám xịt, ảm đạm, mờ mịt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xán lạn”

- Đặt câu với từ “xán lạn”:

+ Ông ấy có tiền đồ xán lạn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xán lạn”:

+ Vườn hướng dương nở những bông hoa thật rực rỡ.

+ Em tôi có gương mặt sáng sủa đẹp trai.

+ Phố về đêm, cảnh vật thật huy hoàng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xán lạn”:

+ Cánh rừng xa mờ mịt trong mưa phùn.

+ Tại sao bạn lại để nhà cửa tối tăm thế này.

+ Khuôn mặt anh ấy u tối quá.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học