Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xắn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xắn”

 

Xắn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách dùng vật có cạnh cứng hoặc có lưỡi sắc ấn mạnh xuống. Lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Xắn”

- Từ đồng nghĩa của từ “xắn” là: cắt, bổ, xẻ, xén, xẻo, xắt, vén

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Xắn”

- Đặt câu với từ “xắn”:

+ Bà em đang xắt thịt ở trong bếp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xắn”:

+ Tôi sẽ cắt chiếc áo này.

+ Bác tiều phu đang bổ củi.

+ Cô thợ may đang xén bớt vải thừa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học