Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vững bền (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vững bền chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vững bền”

 

Vững bền

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thể hiện mối quan hệ và sự phát triển bền vững, không có khả năng suy giảm hay yếu thế.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vững bền”

- Từ đồng nghĩa của từ “vững bền” là: bền vững, vững chắc, bền lâu

- Từ trái nghĩa của từ “vững bền” là: nản chí, sờn lòng, dao động

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vững bền”

- Đặt câu với từ “vững bền”:

+ Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vững bền”:

+ Khối liên minh vững chắc.

+ Tôi chắc chắn sẽ đạt điểm cao.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vững bền”:

+ Chúng ta sẽ không nản chí trước khó khăn.

+ Thất bại không sờn lòng.

+ Thời hạn sẽ dao động từ 7 ngày đến 10 ngày.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học