Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vun vén (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vun vén chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vun vén”

 

Vun vén

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thu xếp lại mọi thứ cho gọn gàng; chăm lo gây dựng cho cuộc sống riêng thêm bền vững và tốt đẹp.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vun vén”

- Từ đồng nghĩa của từ “vun vén” là: vun đắp, xây dựng, chăm lo

- Từ trái nghĩa của từ “vun vén” là: phá hủy, phá hoại

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vun vén”

- Đặt câu với từ “vun vén”:

+ Mẹ em luôn vun vén cho gia đình nhỏ của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vun vén”:

+ Bố mẹ em là người vun đắp cho hạnh phúc gia đình.

+ Chúng ta cần nỗ lực học tập để xây dựng quê hương.

+ Mẹ em luôn chăm lo chu đáo cho gia đình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vun vén”:

+ Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

+ Sâu bọ phá hoại mùa màng của các bác nông dân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học