Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vui vẻ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vui vẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vui vẻ”
Vui vẻ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có tâm trạng thích thú khi gặp được điều như mong muốn hoặc điều làm cho hài lòng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vui vẻ”
- Từ đồng nghĩa của từ “vui vẻ” là: vui sướng, vui mừng, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi.
- Từ trái nghĩa của từ “vui vẻ” là: buồn, buồn bã, buồn rầu, buồn chán, u buồn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vui vẻ”
- Đặt câu với từ “vui vẻ”:
+ Cô bé vui vẻ khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vui vẻ”:
+ Em vui mừng khi thấy mẹ về sau 1 tuần đi công tác.
+ Cả hội trường đều hân hoan chúc mừng cho cặp vợ chồng trẻ.
+ Gia đình chúng tôi rất hạnh phúc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vui vẻ”:
+ Khi biết điểm thi, em rất buồn.
+ Mẹ tôi buồn bã vì tôi bỏ học.
+ Hoa buồn rầu chẳng nói nên lời.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)