Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trật tự (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Trật tự chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “trật tự”

 

Trật tự

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tình trạng ổn định, có tổ chức, không ồn ào; sự sắp xếp theo một trật tự, một quy tắc nhất định

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trật tự”

- Từ đồng nghĩa với trật tự là: yên ắng, yên lặng, im lặng, gọn gàng, ngăn nắp 

- Từ trái nghĩa với trật tự là: hỗn loạn, náo loạn, ồn ào, ầm ĩ, lộn xộn, bừa bộn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trật tự”

- Đặt câu với từ trật tự:

+ Không gian ở đây trật tự đến lạ thường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với trật tự:

+ Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

+ Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với trật tự:

+ Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

+ Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học