Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiến thức (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Kiến thức chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kiến thức”

Kiến thức

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ.

Những điều đã học được, hiểu biết về một lĩnh vực nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Kiến thức”

- Từ đồng nghĩa với Kiến thức là: Tri thức, hiểu biết.

- Từ trái nghĩa với Kiến thức là: Ngu dốt, thiếu hiểu biết.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Kiến thức”

- Đặt câu với từ Kiến thức:

+ Kiến thức về kinh tế giúp tôi dễ dàng hiểu được các vấn đề trong công việc.

+ Cô ấy luôn nỗ lực học hỏi để mở rộng kiến thức của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Kiến thức:

+ Tri thức mở ra cho tôi những con đường mới.

+ Anh ấy là một người giàu tri thức.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Kiến thức:

+ Những người sống trong sự ngu dốt sẽ khó phát triển bản thân.

+ Thiếu hiểu biết về các vấn đề xã hội khiến anh ta gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học