Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đồng hành (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Đồng hành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đồng hành”

 

Đồng hành

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Đi cùng, chia sẻ hành trình hoặc công việc với ai đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Đồng hành”

- Từ đồng nghĩa với Đồng hành là: hỗ trợ, giúp đỡ

- Từ trái nghĩa với Đồng hành là: bỏ rơi, tách rời, cô đơn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Đồng hành”

- Đặt câu với từ Đồng hành:

+ Trong suốt hành trình dài, tôi luôn đồng hành cùng bạn ấy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Đồng hành:

+ Mẹ tôi luôn hỗ trợ tôi trong việc học bài mỗi ngày.

+ Chúng tôi luôn giúp đỡ nhau trong mọi hoàn cảnh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Đồng hành:

+ Bạn ấy đã bỏ rơi tôi khi tôi gặp khó khăn.

+ Gia đình thì không thể sống tách rời nhau.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học