Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mơ ước (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Mơ ước chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mơ ước”

Mơ ước

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Những khát vọng, ước muốn, hoài bão về một điều gì đó trong tương lai.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Mơ ước”

- Từ đồng nghĩa với mơ ước là: Ước mơ, khát vọng, hoài bão, nguyện vọng.

- Từ trái nghĩa với mơ ước là: Chán nản, tuyệt vọng, không hy vọng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Mơ ước”

- Đặt câu với từ mơ ước:

+ Em ấy có một mơ ước thật giản dị.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với mơ ước:

+ Ước mơ của tôi là có thể du lịch vòng quanh thế giới và khám phá những nền văn hóa mới.

+ Anh ấy luôn nuôi dưỡng hoài bão trở thành một nhà văn nổi tiếng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với mơ ước:

+ Anh ấy dần chán nản cuộc sống xô bồ này.

+ Cô ấy đã không còn hy vọng về một bài kiểm tra tốt nữa.

+ Bác sĩ gần như đã tuyệt vọng với tình huống này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học