Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình an (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Bình an chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bình an”

Bình an

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “bình an”

- Từ đồng nghĩa với bình an là: bình yên, thanh bình, yên lành, yên ổn.

- Từ trái nghĩa với bình an là: sóng gió, bất ổn, biến cố, khó khăn, biến động.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “bình an”

- Đặt câu với từ bình an:

+ Năm mới mọi người luôn chúc nhau được bình an, may mắn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với bình an:

+ Tôi đang sống ở một vùng quê vô cùng yên bình.

+ Mọi người đều mong muốn có một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với bình an:

+ Cuộc đời mỗi người sẽ luôn có những sóng gió.

+ Vào thời điểm giao mùa, thời tiết luôn có nhiều biến động.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học