Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với An tâm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với An tâm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “An tâm”

 

An tâm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Ở trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì băn khoăn, lo lắng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “an tâm”

- Từ đồng nghĩa với an tâm là: yên tâm, an lòng.

- Từ trái nghĩa với an tâm là: lo lắng, băn khoăn, lo sợ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “an tâm”

- Đặt câu với từ an tâm:

+ Mẹ luôn an tâm khi biết con mình sống vui vẻ và hạnh phúc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với an tâm:

+ Nghe tin trời đã tạnh mưa, bà mới yên tâm cho cháu đi học.

+ Được thầy cô khen ngợi, Lan cảm thấy an lòng và tự tin hơn về bài thuyết trình của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với an tâm:

+ Đứa trẻ lo lắng khi phải trình bày bài tập trước lớp.

+ Cô ấy băn khoăn suốt đêm vì không biết quyết định của mình có đúng hay không.

+ Cơn giông mạnh làm mọi người bất an và vội vã tìm nơi trú ẩn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học