Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rộng lớn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Rộng lớn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rộng lớn”

 

Rộng lớn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Chỉ kích thước rộng lớn, không giới hạn, có thể bao quát được nhiều thứ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “rộng lớn”

- Từ đồng nghĩa với rộng lớn là: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, hùng vĩ.

- Từ trái nghĩa với rộng lớn là: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “rộng lớn”

- Đặt câu với từ rộng lớn:

+ Cánh đồng lúa chín vàng trải dài trên một vùng rộng lớn.

+ Biển cả mênh mông rộng lớn khiến tôi cảm thấy mình thật nhỏ bé.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với rộng lớn:

+ Vùng núi bao la là nơi sinh sống của nhiều loài động vật quý hiếm.

+ Hồ nước mênh mông in bóng những dãy núi hùng vĩ thật đẹp mắt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với rộng lớn:

+ Ngôi nhà nhỏ hẹp nhưng đầy đủ tình yêu thương.

+ Căn phòng chật chội khiến mọi người cảm thấy khó chịu khi ở đông người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học